đề kt tin 7
Chia sẻ bởi Tào Thị Mơ |
Ngày 16/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: đề kt tin 7 thuộc Tin học 7
Nội dung tài liệu:
Tuần 14 - Tiết 28
Ngày dạy: 17/11/2014
KIỂM TRA 1 TIẾT
1. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
- Học sinh biết cách vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các câu hỏi, bài tập cụ thể.
- Học sinh hiểu hơn việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức thông qua câu hỏi bài tập.
Kĩ năng:
- Học sinh thực hiện được việc vận dụng các kiến thức đã học để thực hiện các thao tác trên máy tính thông qua các câu hỏi, bài tập cụ thể
- Học sinh thực hiện thành thạo việc sử dụng hàm, địa chỉ ô tính trong công thức để giải quyết các câu hỏi, bài tập cụ thểbằng cách thực hiện ngay trên máy tính.
Thái độ:
Rèn luyện tính trung thực trong học tập, kiểm tra.
2. MA TRẬN:
Cấp độ
Chủ đề
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
TỔNG
Sử dụng công thức; hàm để tính toán trên trang tính
- Học sinh biết các thao tác cơ bản trong trang tính: mở hay lưu một bảng tính; xác định được ô thông qua địa chỉ ô.
- Học sinh thông hiểu các hàm để sử dụng đúng hàm tính toán.
- Vận dụng các hàm đã được học.
- Vận dụng các bước thực hiện nhập công thức, hàm vào ô tính và sử dụng địa chỉ ô trong công thức vào giải quyết bài tập.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
7
70 %
2
7
70%
Thao tác với bảng tính
- Học sinh biết các thao với bảng tính: Điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng; sao chép và di chuyển dữ liệu, công thức.
-Hiểu các thao với bảng tính: Điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng; sao chép và di chuyển dữ liệu, công thức.
- Vận dụng các thao với bảng tính: Điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng; sao chép và di chuyển dữ liệu, công thức.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
3
30%
1
3
30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
10
100%
3
10
100%
3. ĐỀ BÀI:
Bài 1: Khởi động chương trình bảng tính Excel. Nhập trang tính với nội dung như sau: (4đ)
A
B
C
D
E
F
1
Stt
Họ và tên
Toán
Lý
Văn
ĐTB
2
1
Đinh Hoàng An
8
7
8
3
2
Lê Hoài An
9
10
10
4
3
Phạm Như Anh
8
6
8
5
4
Phạm Thanh Bình
8
8
9
6
5
Nguyễn Linh Chi
7
6
8
7
6
Vũ Xuân Cương
10
9
9
8
7
Trần Quốc Đạt
8
8
9
9
8
Nguyễn Anh Duy
8
9
9
10
9
Nguyễn Trung Dũng
8
8
7
11
10
Trần Hoàng Hà
8
7
8
(H1)
a) Nhập điểm thi các môn như minh hoạ trong hình.
b) Tính điểm trung bình bằng công thức thích hợp vào cột ĐTB.
c) Lưu bảng tính với tên Bang diem cua em.
Bài 2: (Sử dụng hình của Bài 1) (3đ)
a) Sử dụng các hàm thích hợp để tính lại các kết quả đã tính trong Bài 1 và so sánh với cách tính bằng công thức.
b) Sử dụng hàm Average tính điểm trung bình từng môn học của cả lớp.
c) Sử dụng hàm Max, Min xác định điểm trung bình cao nhất và điểm trung bình thấp nhất.
Bài 3: (3đ)
a) Chèn thêm một cột trống vào trước cột D (Lý) để nhập môn Tin như hình dưới.
b) Chèn các hàng trống và thực hiện các thao tác điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng để có trang tính như hình H2.
A
B
C
D
E
F
G
1
Stt
Họ và tên
Toán
Tin
Lý
Văn
ĐTB
2
1
Đinh Hoàng An
8
8
7
8
7.7
3
4
2
Lê Hoài An
9
10
10
10
Ngày dạy: 17/11/2014
KIỂM TRA 1 TIẾT
1. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
- Học sinh biết cách vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các câu hỏi, bài tập cụ thể.
- Học sinh hiểu hơn việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức thông qua câu hỏi bài tập.
Kĩ năng:
- Học sinh thực hiện được việc vận dụng các kiến thức đã học để thực hiện các thao tác trên máy tính thông qua các câu hỏi, bài tập cụ thể
- Học sinh thực hiện thành thạo việc sử dụng hàm, địa chỉ ô tính trong công thức để giải quyết các câu hỏi, bài tập cụ thểbằng cách thực hiện ngay trên máy tính.
Thái độ:
Rèn luyện tính trung thực trong học tập, kiểm tra.
2. MA TRẬN:
Cấp độ
Chủ đề
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
TỔNG
Sử dụng công thức; hàm để tính toán trên trang tính
- Học sinh biết các thao tác cơ bản trong trang tính: mở hay lưu một bảng tính; xác định được ô thông qua địa chỉ ô.
- Học sinh thông hiểu các hàm để sử dụng đúng hàm tính toán.
- Vận dụng các hàm đã được học.
- Vận dụng các bước thực hiện nhập công thức, hàm vào ô tính và sử dụng địa chỉ ô trong công thức vào giải quyết bài tập.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
7
70 %
2
7
70%
Thao tác với bảng tính
- Học sinh biết các thao với bảng tính: Điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng; sao chép và di chuyển dữ liệu, công thức.
-Hiểu các thao với bảng tính: Điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng; sao chép và di chuyển dữ liệu, công thức.
- Vận dụng các thao với bảng tính: Điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng; sao chép và di chuyển dữ liệu, công thức.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
3
30%
1
3
30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
10
100%
3
10
100%
3. ĐỀ BÀI:
Bài 1: Khởi động chương trình bảng tính Excel. Nhập trang tính với nội dung như sau: (4đ)
A
B
C
D
E
F
1
Stt
Họ và tên
Toán
Lý
Văn
ĐTB
2
1
Đinh Hoàng An
8
7
8
3
2
Lê Hoài An
9
10
10
4
3
Phạm Như Anh
8
6
8
5
4
Phạm Thanh Bình
8
8
9
6
5
Nguyễn Linh Chi
7
6
8
7
6
Vũ Xuân Cương
10
9
9
8
7
Trần Quốc Đạt
8
8
9
9
8
Nguyễn Anh Duy
8
9
9
10
9
Nguyễn Trung Dũng
8
8
7
11
10
Trần Hoàng Hà
8
7
8
(H1)
a) Nhập điểm thi các môn như minh hoạ trong hình.
b) Tính điểm trung bình bằng công thức thích hợp vào cột ĐTB.
c) Lưu bảng tính với tên Bang diem cua em.
Bài 2: (Sử dụng hình của Bài 1) (3đ)
a) Sử dụng các hàm thích hợp để tính lại các kết quả đã tính trong Bài 1 và so sánh với cách tính bằng công thức.
b) Sử dụng hàm Average tính điểm trung bình từng môn học của cả lớp.
c) Sử dụng hàm Max, Min xác định điểm trung bình cao nhất và điểm trung bình thấp nhất.
Bài 3: (3đ)
a) Chèn thêm một cột trống vào trước cột D (Lý) để nhập môn Tin như hình dưới.
b) Chèn các hàng trống và thực hiện các thao tác điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng để có trang tính như hình H2.
A
B
C
D
E
F
G
1
Stt
Họ và tên
Toán
Tin
Lý
Văn
ĐTB
2
1
Đinh Hoàng An
8
8
7
8
7.7
3
4
2
Lê Hoài An
9
10
10
10
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tào Thị Mơ
Dung lượng: 160,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)