ĐỀ KT TIẾNG VIỆT TUẦN 15

Chia sẻ bởi Phan Anh Tuấn | Ngày 12/10/2018 | 27

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KT TIẾNG VIỆT TUẦN 15 thuộc Ngữ văn 9

Nội dung tài liệu:


Sở GD-ĐT Sóc Trăng KIỂM TRA 1 TIẾT
Trường THPT An Thạnh 3 MÔN: Tiếng Việt

Họ tên:........................................................................Lớp 9A....

ĐIỂM
LỜI PHÊ






I.Phần trắc nghiệm: ( 7 điểm )
Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu đúng được 0,5 điểm .
Câu 1: Trong những từ sau đây, từ nào là từ láy?
a. Xa lắc b. Nhỏ tý
c. Bé xíu d. Nho nhỏ
Câu 2: Trong những từ láy sau, từ nào có sự giảm nghĩa so với từ gốc ?
a. Trăng trắng b. Sạch sành sanh
c. Sát sàn sạt d. Nhấp nhô
Câu 3: Trong các tổ hợp từ sau đây , tổ hợp từ nào là thành ngữ?
a.Gần mực thì đen gần đèn thì sáng b.Đánh trống bỏ dùi
c. Lá lành đùm lá rách d.Làc nhà theo chó, lạc ngõ theo trâu
Câu 4: Chọn cách hiểu đúng trong những cách hiểu sau:
a.Nghĩa của từ mẹ là: “ người phụ nữ có con, nói trong quan hệ với con”
b.Nghĩa của từ mẹ khác với từ bố ở phần nghĩa “ người phụ nữ có con”
c.Nghĩa của từ mẹ không thay đổi trong hai câu “ Mẹ em rất hiền” và “ Thất bại là mẹ của thành công “ .
d.Nghĩa của từ mẹ không có phần chung với từ bà.
Câu 5: Trong các từ sau đây , từ nào mang nghĩa gốc?
a. Lá cây b. Lá phổi
c. Lá gan d. Lá chắn
Câu 6: Trong các từ sau đây cặp từ nào có quan hệ trái nghĩa ?
a.Ông – bà b. Xấu – đẹp
c. Voi – chuột d. Thông minh – lười
Câu 7 : Chọn quan hệ đúng trong những quan niệm sau đây về từ Hán Việt
Từ Hán Việt chiếm một tỉ lệ không đáng kể .
Từ Hán Việt là bộ phận quan trọng của lớp từ mượn gốc Hán
Từ Hán Việt không phải là bộ phận quan trọng của lớp từ mượn gốc Hán
Dùng nhiều từ Hán Việt là việc làm cần phê phán.
Câu 8: Cách giải thích nào sau đây là đúng nhất đối với từ “ Hậu duệ”
a.Anh em cùng dòng họ b. Anh em cùng làng
c. Con cháu của người đã chết d.Con cháu đời thứ ba.
Câu 9: Trong các từ sau đây , từ nào mang nghĩa gốc ?
a.Đồng hồ điện b. Đồng hồ
c. Đồng hồ nước d. Đồng hồ điện tử.
Câu 10: Tiếng Việt dùng từ nào để chỉ khái niệm sau: “ Kẻ dùng dữ liệu xâm nhập trái phép vào dữ liệu vi tính của người khác để khai thác hoặc phá hoại “
a. Lâm tặc b.Không tặc
c.Kẻ trộm tin tức d.Tin tặc.
Câu 11: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm dành cho thuật ngữ?
a. Giàu sắc thái biểu cảm b.Được sử dụng để chỉ nhiều khái niệm
c.Thường mang nhiều nét nghĩa d. Không có tính biểu cảm
Câu 12: Có hai phương thức chủ yếu để phát triển nghĩa của từ là :
a. So sánh + nhân hoá b. Aån dụ + hoán dụ
c. Mang nhiều nét nghĩa d.Điệp ngữ + chơi chữ
Câu 13. Cụm từ “ Mây sớm đèn khuya”chủ yếu gợi tả điều gì ?
a. Cảnh thiên nhiên quanh lầu Ngưng Bích b. Cảnh vật xung quanh Thuý Kiều
c. Thời gian tuần hoàn khép kín d. Sự tàn tạ của cảnh vật
Câu 14. Từ “bớ” trong câu “Bớ đảng hung đồ” gần nghĩa với những từ nào trong các từ sau đây ?
a. Hỡi, này b. Kìa, ấy c. , đây d. , nọ
II.Phần tự luận ( 3 điểm )
Câu 1 : Đọc kỹ đoạn thơ sau ( Trích từ “ Đồng chí” của Chính Hữu ) . Chú ý những từ gạch dưới .( 1,5 điểm)
“ Áo anh rách vai
Quần tôi có vài mảnh vá
Miệng cười buốt giá
Chân không giày
Thương nhau tay nắm lấy bàn tay
...
Đầu súng trăng treo
Theo em các từ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Anh Tuấn
Dung lượng: 46,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)