Đề KT Tiếng Việt cuối kỳ I
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Xuân Hạnh |
Ngày 09/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: Đề KT Tiếng Việt cuối kỳ I thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
Họ và tên HS :
…………………..........
Lớp : ……
Thứ ........ ngày .....tháng 12 năm 2011
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
Năm học : 2011 - 2012
Môn : TIẾNG VIỆT LỚP HAI (TG : 20 phút)
…………………………………………………………………………
Điểm
CHỮ KÍ CỦA GIÁO VIÊN
PHẦN ĐỌC HIỂU : Đọc thầm bài Sự tích cây vú sữa (TV Tập1/96), trả lời các câu hỏi và làm các bài tập sau :
Câu 1 : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
a) Vì sao cậu bé bỏ nhà ra đi ?
A. Vì cậu bé thích đi đây đi đó. C. Vì cậu ham chơi, thích đi xa.
B. Vì cậu ham chơi. Bị mẹ mắng. D. Vì cậu giận bố mẹ.
b) Trở về nhà không thấy mẹ, cậu đã làm gì ?
A. Lục lọi tìm đồ ăn. B. Gọi mẹ khản cả tiếng.
C. Ôm một cây xanh trong vườn mà khóc.
D. Gọi mẹ khản cả tiếng rồi ôm một cây xanh trong vườn mà khóc
c) Câu chuyện nói lên điều gì ?
A. Phải biết thương yêu cha mẹ.
B. Tình yêu thương sâu nặng của mẹ đối với con.
C. Làm con phải biết nghe lời dạy bảo của cha mẹ.
D. Cha mẹ là người đáng kính nhất.
d) Câu “Cậu bé òa khóc.” Thuộc mẫu câu nào sau đây ?
A. Ai là gì ? B. Ai làm gì ? C. Ai thế nào ?
Câu 2 : Gạch dưới từ chỉ hoạt động trong câu sau :
Cậu nhìn lên tán lá.
Câu 3 : Gạch một gạch dưới bộ phận câu trả lời câu hỏi Ai ? Gạch hai gạch dưới bộ phận câu trả lời câu hỏi Làm gì ?
Một quả rơi vào lòng cậu.
Câu 4 : Tìm từ trái nghĩa với từ “đói” : ..............
Câu 5 : Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm
Cây xòa cành ôm cậu.
..........................................................................................................................
Họ và tên HS :
…………………..........
Lớp : ……
Thứ ........... ngày ..... tháng 12 năm 2011
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
Năm học : 2011 - 2012
Môn : TIẾNG VIỆT LỚP HAI
…………………………………………………………………………
Điểm
CHỮ KÍ CỦA GIÁO VIÊN
PHẦN KIỂM TRA VIẾT :
I. Chính tả : 5đ (Thời gian 25 phút)
1. Điền vào chỗ dấu chấm (1,5đ)
a) s hay x : nước ...ôi, ăn ...ôi, cây ...oan, ...iêng năng.
b) at hay ac : bãi c...., c..... con, lười nh....., nhút nh......
c) Dấu hay : nhắc nhơ, nằm vong, cá quây đuôi, cam ơn
2. Nghe viết (3,5đ) : Bài Trâu ơi ! (TV Tập 1 / 136)
…………………..........
Lớp : ……
Thứ ........ ngày .....tháng 12 năm 2011
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
Năm học : 2011 - 2012
Môn : TIẾNG VIỆT LỚP HAI (TG : 20 phút)
…………………………………………………………………………
Điểm
CHỮ KÍ CỦA GIÁO VIÊN
PHẦN ĐỌC HIỂU : Đọc thầm bài Sự tích cây vú sữa (TV Tập1/96), trả lời các câu hỏi và làm các bài tập sau :
Câu 1 : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
a) Vì sao cậu bé bỏ nhà ra đi ?
A. Vì cậu bé thích đi đây đi đó. C. Vì cậu ham chơi, thích đi xa.
B. Vì cậu ham chơi. Bị mẹ mắng. D. Vì cậu giận bố mẹ.
b) Trở về nhà không thấy mẹ, cậu đã làm gì ?
A. Lục lọi tìm đồ ăn. B. Gọi mẹ khản cả tiếng.
C. Ôm một cây xanh trong vườn mà khóc.
D. Gọi mẹ khản cả tiếng rồi ôm một cây xanh trong vườn mà khóc
c) Câu chuyện nói lên điều gì ?
A. Phải biết thương yêu cha mẹ.
B. Tình yêu thương sâu nặng của mẹ đối với con.
C. Làm con phải biết nghe lời dạy bảo của cha mẹ.
D. Cha mẹ là người đáng kính nhất.
d) Câu “Cậu bé òa khóc.” Thuộc mẫu câu nào sau đây ?
A. Ai là gì ? B. Ai làm gì ? C. Ai thế nào ?
Câu 2 : Gạch dưới từ chỉ hoạt động trong câu sau :
Cậu nhìn lên tán lá.
Câu 3 : Gạch một gạch dưới bộ phận câu trả lời câu hỏi Ai ? Gạch hai gạch dưới bộ phận câu trả lời câu hỏi Làm gì ?
Một quả rơi vào lòng cậu.
Câu 4 : Tìm từ trái nghĩa với từ “đói” : ..............
Câu 5 : Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm
Cây xòa cành ôm cậu.
..........................................................................................................................
Họ và tên HS :
…………………..........
Lớp : ……
Thứ ........... ngày ..... tháng 12 năm 2011
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
Năm học : 2011 - 2012
Môn : TIẾNG VIỆT LỚP HAI
…………………………………………………………………………
Điểm
CHỮ KÍ CỦA GIÁO VIÊN
PHẦN KIỂM TRA VIẾT :
I. Chính tả : 5đ (Thời gian 25 phút)
1. Điền vào chỗ dấu chấm (1,5đ)
a) s hay x : nước ...ôi, ăn ...ôi, cây ...oan, ...iêng năng.
b) at hay ac : bãi c...., c..... con, lười nh....., nhút nh......
c) Dấu hay : nhắc nhơ, nằm vong, cá quây đuôi, cam ơn
2. Nghe viết (3,5đ) : Bài Trâu ơi ! (TV Tập 1 / 136)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Xuân Hạnh
Dung lượng: 436,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)