De KT Tieng Viet
Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Phương |
Ngày 12/10/2018 |
19
Chia sẻ tài liệu: De KT Tieng Viet thuộc Ngữ văn 9
Nội dung tài liệu:
I. Lập ma trận
Chuẩn
chơng trình
Cấp độ t duy
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Chuẩn kiến thức:
- Giúp học sinh nắm đợc 4 thành phần biệt lập đã học: Tình thái, Cảm thán, Gọi - đáp, Phụ chú.
- Hiểu đợc các phép liên kết câu trong đoạn văn và trong văn bản.
- Nhận biết đợc các thành phần phụ trong câu: Khởi ngữ, tình thái, đồng nghĩa, trái nghãi, tợng thanh, tợng hình, trờng từ vựng.
- Tìm hiểu các quan hệ trong giao tiếp.
- Nhận biết đợc các loại câu: Câu đơn, câu ghép, câu rút gọn…
- Nhận biết đợc các loại từ: Từ láy, từ ghép, từ tợng thanh, từ tợng hình…
- Xác định đợc thành phần chính trong câu: Thành phần chủ ngữ và vị ngữ.
Câu 2
(0,5đ)
Câu 3a
(0,5đ)
Câu 4
(0,5đ)
Câu 5
(0,5đ)
Câu 1
(2đ)
Câu 6
(0,5đ)
Câu 3b
(0,5đ)
2. Chuẩn kỹ năng:
- Nhận biết đợc lời dẫn trực tiếp và lời dẫn gián tiếp, chuyển đổi đợc từ lời dẫn trực tiếp sang lời dẫn gián tiếp.
- Vận dụng nội dung kiến thức đã học để viết một đoạn văn có sử dụng các thành phần biệt lập trong câu. Nhận biết và phân tích đợc các thành phần biệt lập đó.
Câu 1
(2đ)
Câu 2
(3đ)
Tổng số câu:
1
2
1
2
Tổng số điểm:
0,5
3,0
2,0
4,5
II. Đề kiểm tra
Đề kiểm tra 1 tiết – Học kỳ II
Môn: Ngữ văn 9 (Phần Tiếng Việt)
Thời gian: 45 phút
i. phần i: trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm) Sắp xếp lại cho đúng các thông tin ở cột A với thông tin cở cột B trong bảng dới đây: (Học sinh không phải kẻ lại bảng này vào bài làm)
A
B
1. Nêu cách nhìn của ngời nói
a. Thành phần tình thái
2. Nêu điều bổ sung thêm lời nói
b. Thành phần gọi - đáp
3. Nêu thái độ ngời nói
c. Thành phần phụ chú
4. Nêu quan hệ giao tiếp
d. Thành phần cảm thán
5. Nêu quan hệ phụ thêm lời nói
Câu 2: Dòng nào sau đây không nói đến phép liên kết câu?
A. Lặp từ ngữ, dùng phép thế, phép nối B. Dùng từ đồng nghĩa, trái nghĩa
C. Dùng từ ngữ cùng trờng nghĩa D. Dùng từ tợng thanh, tợng hình
Câu 3: Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:
Ông Hai bật ngóc đầu dậy, giơ tay trỏ lên nhà trên, ông sít hai hàm răng lại mà nghiến:
- Im! Khổ lắm! Nó mà nghe thấy lại không ra cái gì bây giờ.
a) Phần in đậm ở câu trên là thành phần gì?
Chuẩn
chơng trình
Cấp độ t duy
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Chuẩn kiến thức:
- Giúp học sinh nắm đợc 4 thành phần biệt lập đã học: Tình thái, Cảm thán, Gọi - đáp, Phụ chú.
- Hiểu đợc các phép liên kết câu trong đoạn văn và trong văn bản.
- Nhận biết đợc các thành phần phụ trong câu: Khởi ngữ, tình thái, đồng nghĩa, trái nghãi, tợng thanh, tợng hình, trờng từ vựng.
- Tìm hiểu các quan hệ trong giao tiếp.
- Nhận biết đợc các loại câu: Câu đơn, câu ghép, câu rút gọn…
- Nhận biết đợc các loại từ: Từ láy, từ ghép, từ tợng thanh, từ tợng hình…
- Xác định đợc thành phần chính trong câu: Thành phần chủ ngữ và vị ngữ.
Câu 2
(0,5đ)
Câu 3a
(0,5đ)
Câu 4
(0,5đ)
Câu 5
(0,5đ)
Câu 1
(2đ)
Câu 6
(0,5đ)
Câu 3b
(0,5đ)
2. Chuẩn kỹ năng:
- Nhận biết đợc lời dẫn trực tiếp và lời dẫn gián tiếp, chuyển đổi đợc từ lời dẫn trực tiếp sang lời dẫn gián tiếp.
- Vận dụng nội dung kiến thức đã học để viết một đoạn văn có sử dụng các thành phần biệt lập trong câu. Nhận biết và phân tích đợc các thành phần biệt lập đó.
Câu 1
(2đ)
Câu 2
(3đ)
Tổng số câu:
1
2
1
2
Tổng số điểm:
0,5
3,0
2,0
4,5
II. Đề kiểm tra
Đề kiểm tra 1 tiết – Học kỳ II
Môn: Ngữ văn 9 (Phần Tiếng Việt)
Thời gian: 45 phút
i. phần i: trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm) Sắp xếp lại cho đúng các thông tin ở cột A với thông tin cở cột B trong bảng dới đây: (Học sinh không phải kẻ lại bảng này vào bài làm)
A
B
1. Nêu cách nhìn của ngời nói
a. Thành phần tình thái
2. Nêu điều bổ sung thêm lời nói
b. Thành phần gọi - đáp
3. Nêu thái độ ngời nói
c. Thành phần phụ chú
4. Nêu quan hệ giao tiếp
d. Thành phần cảm thán
5. Nêu quan hệ phụ thêm lời nói
Câu 2: Dòng nào sau đây không nói đến phép liên kết câu?
A. Lặp từ ngữ, dùng phép thế, phép nối B. Dùng từ đồng nghĩa, trái nghĩa
C. Dùng từ ngữ cùng trờng nghĩa D. Dùng từ tợng thanh, tợng hình
Câu 3: Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:
Ông Hai bật ngóc đầu dậy, giơ tay trỏ lên nhà trên, ông sít hai hàm răng lại mà nghiến:
- Im! Khổ lắm! Nó mà nghe thấy lại không ra cái gì bây giờ.
a) Phần in đậm ở câu trên là thành phần gì?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thành Phương
Dung lượng: 9,48KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)