đề kt tiếng việt
Chia sẻ bởi Hoàng Văn Thụ |
Ngày 09/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: đề kt tiếng việt thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
MÔN TOÁN LỚP 4 – ĐẦU NĂM HỌC 2012 - 2013
I - MỤC TIÊU:
- Kiểm tra kết quả học tập của HS về các nội dung:
+ Kĩ năng thực hiện đọc, viết số và so sánh số tự nhiên.
+ Kĩ năng nhận biết về hình.
+ Kĩ năng thực hiện các phép tính với số tự nhiên và tính giá trị biểu thức, đổi đơn vị đo.
+ Bài toán giải bằng hai phép tính + Bài toán tnhs diện tích.
II - HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
Bài 1: (1 điểm). HS đọc và viết đúng mỗi ý được 0,25 điểm.
Bài 2: (1 điểm). Điền đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
a. 32 cm b. 63 cm2
Bài 3: (1,5 điểm). Ghi đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
a. Đ b. S c. Đ
Bài 4. (1 điểm). Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
a. Khoanh vào A b. Khoanh vào D
Bài 5: (2 điểm)
Tóm tắt:
1 245 cái Bài giải:
Số áo cửa hàng đã bán là:
Bán Còn ? áo 1 245 : 5 = 249 (áo) (0, 75 điểm)
Số áo cửa hàng còn lại là:
(0,25 điểm) 1 245 – 249 = 796 (áo) (0, 75 điểm)
Đáp số: 796cái áo (0, 25điểm)
Bài 6. (1 điểm). Tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
a. 323 x 3 + 323 x 7 b. 265 x 3 + 265x 5 +265 +265
= 323 x 10 = 265 x (3+ 5+ 2)
= 3232 = 265 x 10
= 2650
Trường TH Hoàng Văn Thụ
Họ và tên : ................................................ Thứ .......... ngày...... tháng năm 2012
Môn : Toán ( Thời gian : ......... phút )
Đề bài:
Bài 1: Viết vào chỗ trống (theo mẫu):
Viết số
Đọc số
a) 63 892
Sáu mươi ba nghìn tám trăm chín mươi hai
b) .................................
Năm mươi hai nghìn ba trăm mười ba
c) 4051
..............................................................................................................
d) ..................................
Một trăm mười ba nghìn tám trăm
Bài 2: Hình chữ nhật ABCD có kích thước như hình vẽ dưới đây:
A B
a) Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
......... cm 7cm
b) Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
..........cm2
C 9 cm D
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
96 : 4 x 2 = 24 x 2 b) 96 : 4 x 2 = 96 : 8
= 48 = 12
c) 96 : (4 x 2) = 96 : 8
= 12
Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a, 6dm 5cm?
A. 65cm. C. 650cm
B. 605 cm D. 6500cm
b, Số lớn nhất trong các số:
52963 ; 54158 ; 53669 ; 54202 là:
A. 52963 C. 53669
B. 54158 D. 54202
Bài 5: Một cửa hàng có 1245 cái áo, cửa hàng đã bán số áo. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu cái áo?
Tóm tắt Bài giải
...................................... ........................................................................
...................................... ........................................................................
...................................... ........................................................................
...................................... ........................................................................
...................................... ........................................................................
...................................... ........................................................................
...................................... ........................................................................
...................................... ........................................................................
...................................... ........................................................................
...................................... ........................................................................
Bài 6: Tính nhanh :
a. 323 x 3 + 323 x 7 b. 265 x 3 + 265x 5 +265 +265
...................................... ........................................................................
...................................... ........................................................................
...................................... ........................................................................
...................................... ........................................................................
...................................... ........................................................................
...................................... ........................................................................
...................................... ........................................................................
...................................... ........................................................................
...................................... ........................................................................
...................................... ........................................................................
Trường TH Hoàng Văn Thụ
Họ và tên : ................................................ Thứ .......... ngày...... tháng năm 2012
ĐỀ BÀI
A. ĐỌC – HIỂU.
I. Đọc đoạn văn sau:
Nước đầy và nước mới thì cua cá cũng
I - MỤC TIÊU:
- Kiểm tra kết quả học tập của HS về các nội dung:
+ Kĩ năng thực hiện đọc, viết số và so sánh số tự nhiên.
+ Kĩ năng nhận biết về hình.
+ Kĩ năng thực hiện các phép tính với số tự nhiên và tính giá trị biểu thức, đổi đơn vị đo.
+ Bài toán giải bằng hai phép tính + Bài toán tnhs diện tích.
II - HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
Bài 1: (1 điểm). HS đọc và viết đúng mỗi ý được 0,25 điểm.
Bài 2: (1 điểm). Điền đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
a. 32 cm b. 63 cm2
Bài 3: (1,5 điểm). Ghi đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
a. Đ b. S c. Đ
Bài 4. (1 điểm). Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
a. Khoanh vào A b. Khoanh vào D
Bài 5: (2 điểm)
Tóm tắt:
1 245 cái Bài giải:
Số áo cửa hàng đã bán là:
Bán Còn ? áo 1 245 : 5 = 249 (áo) (0, 75 điểm)
Số áo cửa hàng còn lại là:
(0,25 điểm) 1 245 – 249 = 796 (áo) (0, 75 điểm)
Đáp số: 796cái áo (0, 25điểm)
Bài 6. (1 điểm). Tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
a. 323 x 3 + 323 x 7 b. 265 x 3 + 265x 5 +265 +265
= 323 x 10 = 265 x (3+ 5+ 2)
= 3232 = 265 x 10
= 2650
Trường TH Hoàng Văn Thụ
Họ và tên : ................................................ Thứ .......... ngày...... tháng năm 2012
Môn : Toán ( Thời gian : ......... phút )
Đề bài:
Bài 1: Viết vào chỗ trống (theo mẫu):
Viết số
Đọc số
a) 63 892
Sáu mươi ba nghìn tám trăm chín mươi hai
b) .................................
Năm mươi hai nghìn ba trăm mười ba
c) 4051
..............................................................................................................
d) ..................................
Một trăm mười ba nghìn tám trăm
Bài 2: Hình chữ nhật ABCD có kích thước như hình vẽ dưới đây:
A B
a) Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
......... cm 7cm
b) Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
..........cm2
C 9 cm D
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
96 : 4 x 2 = 24 x 2 b) 96 : 4 x 2 = 96 : 8
= 48 = 12
c) 96 : (4 x 2) = 96 : 8
= 12
Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a, 6dm 5cm?
A. 65cm. C. 650cm
B. 605 cm D. 6500cm
b, Số lớn nhất trong các số:
52963 ; 54158 ; 53669 ; 54202 là:
A. 52963 C. 53669
B. 54158 D. 54202
Bài 5: Một cửa hàng có 1245 cái áo, cửa hàng đã bán số áo. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu cái áo?
Tóm tắt Bài giải
...................................... ........................................................................
...................................... ........................................................................
...................................... ........................................................................
...................................... ........................................................................
...................................... ........................................................................
...................................... ........................................................................
...................................... ........................................................................
...................................... ........................................................................
...................................... ........................................................................
...................................... ........................................................................
Bài 6: Tính nhanh :
a. 323 x 3 + 323 x 7 b. 265 x 3 + 265x 5 +265 +265
...................................... ........................................................................
...................................... ........................................................................
...................................... ........................................................................
...................................... ........................................................................
...................................... ........................................................................
...................................... ........................................................................
...................................... ........................................................................
...................................... ........................................................................
...................................... ........................................................................
...................................... ........................................................................
Trường TH Hoàng Văn Thụ
Họ và tên : ................................................ Thứ .......... ngày...... tháng năm 2012
ĐỀ BÀI
A. ĐỌC – HIỂU.
I. Đọc đoạn văn sau:
Nước đầy và nước mới thì cua cá cũng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Văn Thụ
Dung lượng: 59,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)