Đề KT tiếng Anh HK I- 2015-2016

Chia sẻ bởi đào quang sang | Ngày 10/10/2018 | 59

Chia sẻ tài liệu: Đề KT tiếng Anh HK I- 2015-2016 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

SỞ GDĐT TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK I NĂM HỌC 2015-2016
Hội Đồng Bộ Môn Tiếng Anh TIẾNG ANH LỚP 9- thời gian làm bài: 45’

Lưu ý: - Nội dung bài kiểm thi có thể thay đổi 10% so với ma trận đề ra.
- Nội dung bài thi về từ vựng, cấu trúc, chủ điểm, chủ đề dựa trên chuẩn KT - KN của chương trình và khung chuẩn năng lực, kỹ năng ngôn ngữ.

TT
Dạng bài
Chuẩn kiến thức
Mức độ
Số câu
Số điểm




Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng






TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ



I
Multiple choice
Sound
Preposition: 1
conjunction: 2
vocabulary: 3
tag question:1
word form:1
conversation:2
7
3
2
12
3.0

II
Error

1
1

2
0.5

III
Verb form
Present perfect
Passive
Past simple
Gerund
Reported
2
2
2
6
1.5

IV
Gap filling
Vocabulary in text book
(cho dư từ)
1
2
1
4
1


V
Reading
True/False
Questions
1
 1
1

1
4
0.5
1.0

VI
Do as directed
- Passive
- Wish/ if
- Reported
Answer questions or giving opinion (15-20 words) 1

2
2
4
0.5
0.5
0.5
1.0

Tổng số câu/ Tổng điểm

12
12
8
32
10

Tỉ lệ %
37,5%
37,5%
25%









Trường THCS Nguyễn Thị Định. KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: TIẾNG ANH 9 - THỜI GIAN: 45 PHÚT
I /. Multiple choice (3ms)
1. Which is pronounced differently?
a. A. religion B. design C. secondary D. region
b. A. wanted B. liked C. visited D. needed
2. They will go to Dalat ..……………..…December (in / on / at / for)
3. It rains heavily ………….. we can’t go on a picnic by the river bank (because/ and /if / so )
4. Minh will get well soon ……….…. he takes some medicine ( but / so/ because/ if)
5. Thu wants to ……………………her English . Can you help her ? (take / give / improve/ attend )
6. This small dictionary ……………8,000 words ( makes / uses / comprises / consist )
7. You should learn all the new words by ………………... (mouth/ ear/ memory heart)
8. You had a wonderful time in Nha trang, ……………… ( haven’t you? / didn’t you?/ aren’t you ? / won’t you? )
9. Ha’s father ……………………in the factory for 10 years ( work/ worked / working/ has worked)
10. Mai has been a warded a scholarship to study in The USA “ – “Oh, really? ……………………..”
A. What a lucky girl ! B. What a lucky she C. What lucky she is D. Lucky as she is
11. A. “How can we remenber all these new words ?” B. ………………………………………..……….
A. Read them I heart B. Study them in heart C. Learn them by heart. D. Tell them by heart
II/. Choose the underlined word or phrase (A, B,C, D ) that needs correcting (0.5m)
1/. Nam used to going to school by bus. Now he goes by bike
A B C D
2/. Tom said that he likes learning English in an evening class
A B C D
III/. Supply the correct verb form (1.5ms)
1. I (not see )…………………………………………………………………..… her since last week
2. His house (repaint) ………………………………………………………….. last year.
3. I (see) ……………………………………………………………………….... your school on TV last night
4. Nga is looking forward to (see)…………………………….………………… her aunt from the home village
5. Mai said she (love) ………………………………………………………….. living in the countryside
6. She asked me if I (go)……………………………………………………….. to the party that evening.
IV/. Fill in the blanks (1m) edition / aspect / improve/ religion / well-qualified / examine/ designer
What ……………………………………………………………..….of learning English do you find most difficult?
My school has many ……………………………………… ……….
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: đào quang sang
Dung lượng: 78,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)