DE KT THU VONG 2
Chia sẻ bởi Tạ Hữu Bắc |
Ngày 10/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: DE KT THU VONG 2 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
pgd thái thụy
trường t.h thụy hải
Đề khảo sát chất lượng CUốI NĂM - Năm học 2008 – 2009 môn toán - lớp 5 (đợt 2)
(Thời gian làm bài 40 phút )
I. Phần trắc nghiệm. Chọn ý trả lời đúng.
Bài 1: (2 điểm):
a) Chữ số 7 trong số 181,075 có giá trị là :
A. 7 ; B. ; C. ; D.
b) Phân số viết dưới dạng số thập phân là :
A. 0,34 ; B. 0,75 ; C. 7,5 ; D. 3,4
c) 4 viết dưới dạng số thập phân là :
A. 0,43 ; B. 4,3 ; C. 4,03 ; D. 4,003
d) Số bé nhất trong các số : 3,445 ; 3,454 ; 3,455 ; 3,444 là:
A. 3,445 ; B. 3,455 ; C. 3,454 ; D. 3,444
Bài1: (1điểm) Điền dấu (< , > , =) thích hợp vào ô
a) 30,001 30,01 c) 26,1 26,099
b) 10,75 10,750 d) 0,89 0,91
Bài 3: (2 điểm): Đặt tính rồi tính.
a) 5,668 + 31,3 + 2,07 ; c) 205,71 - 68,56
b) 31,3 x 2,7 ; d) 21,35 : 7
II. phần tự luận.
Bài 4 : (1 điểm) Tìm X:
a) X x 5,3 = 9,01 x 4
b)Tìm hai giá trị của X sao cho: 6,9 < X < 7,1
Bài 5: (3 điểm)
Tỉnh A và tỉnh B cách nhau 180 km, cùng một lúc có hai ô tô xuất phát từ hai tỉnh và đi ngược chiều nhau, sau 2 giờ chúng gặp nhau.
a) Hỏi một giờ cả hai ô tô đi được bao nhiêu km ?
b) Tính vận tốc của mỗi ô tô, biết vận tốc ô tô đi từ A bằng vận tốc ô tô đi từ B?
Bài 6: (1, 5 điểm)
Cho hình vẽ bên:
a)Tính diện tích hình vuông ABCD.
b) Tính diện tích phần tô đậm trong hình vuông.
c) Tính diện tích phần không tô màu
trong hình vuông.
trường t.h thụy hải
Đề khảo sát chất lượng CUốI NĂM - Năm học 2008 – 2009 môn toán - lớp 5 (đợt 2)
(Thời gian làm bài 40 phút )
I. Phần trắc nghiệm. Chọn ý trả lời đúng.
Bài 1: (2 điểm):
a) Chữ số 7 trong số 181,075 có giá trị là :
A. 7 ; B. ; C. ; D.
b) Phân số viết dưới dạng số thập phân là :
A. 0,34 ; B. 0,75 ; C. 7,5 ; D. 3,4
c) 4 viết dưới dạng số thập phân là :
A. 0,43 ; B. 4,3 ; C. 4,03 ; D. 4,003
d) Số bé nhất trong các số : 3,445 ; 3,454 ; 3,455 ; 3,444 là:
A. 3,445 ; B. 3,455 ; C. 3,454 ; D. 3,444
Bài1: (1điểm) Điền dấu (< , > , =) thích hợp vào ô
a) 30,001 30,01 c) 26,1 26,099
b) 10,75 10,750 d) 0,89 0,91
Bài 3: (2 điểm): Đặt tính rồi tính.
a) 5,668 + 31,3 + 2,07 ; c) 205,71 - 68,56
b) 31,3 x 2,7 ; d) 21,35 : 7
II. phần tự luận.
Bài 4 : (1 điểm) Tìm X:
a) X x 5,3 = 9,01 x 4
b)Tìm hai giá trị của X sao cho: 6,9 < X < 7,1
Bài 5: (3 điểm)
Tỉnh A và tỉnh B cách nhau 180 km, cùng một lúc có hai ô tô xuất phát từ hai tỉnh và đi ngược chiều nhau, sau 2 giờ chúng gặp nhau.
a) Hỏi một giờ cả hai ô tô đi được bao nhiêu km ?
b) Tính vận tốc của mỗi ô tô, biết vận tốc ô tô đi từ A bằng vận tốc ô tô đi từ B?
Bài 6: (1, 5 điểm)
Cho hình vẽ bên:
a)Tính diện tích hình vuông ABCD.
b) Tính diện tích phần tô đậm trong hình vuông.
c) Tính diện tích phần không tô màu
trong hình vuông.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tạ Hữu Bắc
Dung lượng: 33,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)