DE KT THU CKI-L2 T+TV
Chia sẻ bởi Đào Thị Phương Thúy |
Ngày 09/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: DE KT THU CKI-L2 T+TV thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
đề thi thử cuối học kì I lớp 2 - đề 1
Bài 1) (2đ) Đặt tính rồi tính:
54 + 36 27 + 63 54 - 38 88 - 49
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2) (2đ) Tìm X
a) x - 36 = 52 b) 92 - x = 45 c) x – 35 = 67 - 29
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3) (2đ)
Trong một ngày, cửa hàng bán được 56 kg đường, trong đó buổi sáng bán được 27kg. Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu kg đường?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4) (2đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng
a/ 28 + 36 + 14=? b/ 76 - 22 - 38 = ?
A. 68 A. 26
B. 78 B. 15
C. 79 C. 16
Bài 5 (1đ) Hình bên có:
……..tam giác
……..tứ giác
Bài 6 (1đ) Viết phép tính có hiệu bằng số bị trừ
- =
Đề 2
A.Phần trắc nghiệm (4đ- mỗi câu 0,5đ)
Câu 1 100 - = 60 . Số cần điền vào ô trống:
A. 30
B. 40
C. 50
Câu 2. Các bạn đi học lúc mấy giờ?
A. 20 giờ
B.12 giờ
C. 8 giờ
Câu 3. 56 là kết quả của phép tính:
A. 27 + 29
B. 88 - 22
C. 37 + 29
Câu 4. Trong các hình bên, hình chữ nhật là:
A. Hình A
B. Hình B
C. Hình C
Câu 5: (0.5đ)Hai Con gà cân nặng ...............ki-lô-gam .
A. 3kg
B. 5kg
C. 4 kg
.
3kg 1kg
Câu 6 : (0.5đ) : 60 cm = …..
A. 6 cm B. 6 dm C. 10 cm D. 60 dm
Câu 7: (0,5đ) Kết quả của phép tính :
43
26
A. 27 B. 37 C. 17 D. 69
Câu 8: (0,5đ) Kết quả của phép tính
52
39
A. 19 B. 91 C. 81 D. 18
B .Phần tự luận (6đ)
Câu 1: (1 điểm) Điền số thích hợp vào mỗi vòng tròn
Câu 2 Tìm x: (1 điểm)
25 + x = 36 x + 34 = 85
Câu 3(2 điểm): Thùng thứ nhất đựng 35 lít dầu, thùng thứ hai đựng ít hơn thùng nhất 8 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai đựng bao nhiêu lít dầu?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………
..............................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Câu 4 .(2 điểm) Nối 3 điểm thẳng hàng và ghi tên ba điểm thẳng hàng đó vào chỗ chấm sau đây:
( ( H ....................................................
( C
....................................................
Đề 3
Bài 1.(1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 78 ; 79 ; 80 ; ..........................................................................................; 85
b) 76 ; 78 ; 80 ; ........................................................................................; 90
Bài 2.(1 điểm): Viết số liền trước, liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp:
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
.........................
25
.............................
..............................
90
..............................
Bài 3.(1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a/ 9 + 7 = 17 b/ 13 - 8 = 6
c/ 16 - 9 = 7 d/ 8 + 9 = 17
Bài 4.( 2 điểm): Đặt tính rồi tính :
31 + 15
53 - 28
36 + 26
100 - 36
Bài 5.(1 điểm): Tìm x:
89 – x = 36 x + 6 = 45
.................. ..................
.................. ..................
Bài 6.(1điểm): Lớp 2A có 26 học sinh, lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A 6 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh?
Bài giải
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Bài 7 (2 điểm): Khoanh
Bài 1) (2đ) Đặt tính rồi tính:
54 + 36 27 + 63 54 - 38 88 - 49
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2) (2đ) Tìm X
a) x - 36 = 52 b) 92 - x = 45 c) x – 35 = 67 - 29
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3) (2đ)
Trong một ngày, cửa hàng bán được 56 kg đường, trong đó buổi sáng bán được 27kg. Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu kg đường?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4) (2đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng
a/ 28 + 36 + 14=? b/ 76 - 22 - 38 = ?
A. 68 A. 26
B. 78 B. 15
C. 79 C. 16
Bài 5 (1đ) Hình bên có:
……..tam giác
……..tứ giác
Bài 6 (1đ) Viết phép tính có hiệu bằng số bị trừ
- =
Đề 2
A.Phần trắc nghiệm (4đ- mỗi câu 0,5đ)
Câu 1 100 - = 60 . Số cần điền vào ô trống:
A. 30
B. 40
C. 50
Câu 2. Các bạn đi học lúc mấy giờ?
A. 20 giờ
B.12 giờ
C. 8 giờ
Câu 3. 56 là kết quả của phép tính:
A. 27 + 29
B. 88 - 22
C. 37 + 29
Câu 4. Trong các hình bên, hình chữ nhật là:
A. Hình A
B. Hình B
C. Hình C
Câu 5: (0.5đ)Hai Con gà cân nặng ...............ki-lô-gam .
A. 3kg
B. 5kg
C. 4 kg
.
3kg 1kg
Câu 6 : (0.5đ) : 60 cm = …..
A. 6 cm B. 6 dm C. 10 cm D. 60 dm
Câu 7: (0,5đ) Kết quả của phép tính :
43
26
A. 27 B. 37 C. 17 D. 69
Câu 8: (0,5đ) Kết quả của phép tính
52
39
A. 19 B. 91 C. 81 D. 18
B .Phần tự luận (6đ)
Câu 1: (1 điểm) Điền số thích hợp vào mỗi vòng tròn
Câu 2 Tìm x: (1 điểm)
25 + x = 36 x + 34 = 85
Câu 3(2 điểm): Thùng thứ nhất đựng 35 lít dầu, thùng thứ hai đựng ít hơn thùng nhất 8 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai đựng bao nhiêu lít dầu?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………
..............................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Câu 4 .(2 điểm) Nối 3 điểm thẳng hàng và ghi tên ba điểm thẳng hàng đó vào chỗ chấm sau đây:
( ( H ....................................................
( C
....................................................
Đề 3
Bài 1.(1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 78 ; 79 ; 80 ; ..........................................................................................; 85
b) 76 ; 78 ; 80 ; ........................................................................................; 90
Bài 2.(1 điểm): Viết số liền trước, liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp:
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
.........................
25
.............................
..............................
90
..............................
Bài 3.(1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a/ 9 + 7 = 17 b/ 13 - 8 = 6
c/ 16 - 9 = 7 d/ 8 + 9 = 17
Bài 4.( 2 điểm): Đặt tính rồi tính :
31 + 15
53 - 28
36 + 26
100 - 36
Bài 5.(1 điểm): Tìm x:
89 – x = 36 x + 6 = 45
.................. ..................
.................. ..................
Bài 6.(1điểm): Lớp 2A có 26 học sinh, lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A 6 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh?
Bài giải
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Bài 7 (2 điểm): Khoanh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Thị Phương Thúy
Dung lượng: 259,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)