Đề KT tháng 10- 4A3
Chia sẻ bởi Hồ Thị Vân |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Đề KT tháng 10- 4A3 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA THÁNG 10
Môn : Toán
Lớp :4A3
Thời gian : 40 phút (Không kể thời gian chép đề)
I.Phần trắc nghiệm (4điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (0,5điểm) Số bốn mươi ba triệu tám trăm mười lăm nghìn chín trăm linh hai được viết là:
A. 403815902 B. 43815902 C. 4438150092 D. 34815902
Câu 2: (0,5điểm) Giá trị chữ số 6 của số 3456024 là:
A. 60 B. 600 C. 6000 D. 60000
Câu 3: (0,5điểm)Trung bình cộng của các số 20; 30;40 là:
A. 20 B. 30 C. 40 D. 42
Câu 4: (0,5điểm)2 tấn 36kg = … kg
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 236 B. 2036 C.2360 D.20036
Câu 5: (1điểm) Biết rằng tổng của hai số là 36, hiệu của hai số đó là 12. Vậy số bé là:
A. 12 B. 24 C.48 D. 30
Câu 6: (1điểm) Hình chữ nhật có chiều dài 10cm chiều rộng 8cm.Diện tích của hình chữ nhật đó là:
A. 18cm2 B.80cm2 C . 36cm2 D. 30cm2
II. Phần tự luận (6điểm)
Bài 1: (2điểm)Đặt tính rồi tính:
a, 54 280 + 868 b, 89 934 - 45 332
c, 216 x 3 d, 5400 : 2
Bài 2: (1điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a)96 + 78 + 4 b) 67 + 21 + 79
Bài 3: (3điểm)Bài toán:
Hai thùng chứa được tất cả 600l nước. Thùng bé chứa được ít hơn thùng to 120l nước. Hỏi mỗi thùng chứa được bao nhiêu lít nước ?
…………………………Hết……………………………….
Môn : Toán
Lớp :4A3
Thời gian : 40 phút (Không kể thời gian chép đề)
I.Phần trắc nghiệm (4điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (0,5điểm) Số bốn mươi ba triệu tám trăm mười lăm nghìn chín trăm linh hai được viết là:
A. 403815902 B. 43815902 C. 4438150092 D. 34815902
Câu 2: (0,5điểm) Giá trị chữ số 6 của số 3456024 là:
A. 60 B. 600 C. 6000 D. 60000
Câu 3: (0,5điểm)Trung bình cộng của các số 20; 30;40 là:
A. 20 B. 30 C. 40 D. 42
Câu 4: (0,5điểm)2 tấn 36kg = … kg
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 236 B. 2036 C.2360 D.20036
Câu 5: (1điểm) Biết rằng tổng của hai số là 36, hiệu của hai số đó là 12. Vậy số bé là:
A. 12 B. 24 C.48 D. 30
Câu 6: (1điểm) Hình chữ nhật có chiều dài 10cm chiều rộng 8cm.Diện tích của hình chữ nhật đó là:
A. 18cm2 B.80cm2 C . 36cm2 D. 30cm2
II. Phần tự luận (6điểm)
Bài 1: (2điểm)Đặt tính rồi tính:
a, 54 280 + 868 b, 89 934 - 45 332
c, 216 x 3 d, 5400 : 2
Bài 2: (1điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a)96 + 78 + 4 b) 67 + 21 + 79
Bài 3: (3điểm)Bài toán:
Hai thùng chứa được tất cả 600l nước. Thùng bé chứa được ít hơn thùng to 120l nước. Hỏi mỗi thùng chứa được bao nhiêu lít nước ?
…………………………Hết……………………………….
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Thị Vân
Dung lượng: 29,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)