ĐỀ KT T+TV CUỐI KII
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Duy Liên |
Ngày 10/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KT T+TV CUỐI KII thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Phòng GD- ĐT
Trường TH
Bài kiểm tra cuối học kỳ II- Khối 5
Năm học :2011-2012
Môn : Toán
Họ và tên:..................................................................Lớp :5
___________Điểm________________Lời phê của thầy cô giáo_______________
__________________________________________________________________ Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 5 trong số 14,205 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị B. Hàng trăm
C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
Phân số 2 viết dưới dạng số thập thập phân là:
5
A. 2,5 B. 5,2 C. 0,4 D. 4,0
Từ 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút có:
A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút
0,5% = ?
A 5_ B 5__ C 5___ D 5__
10 100 1000 10000
2.
? a) 5,009 .... 5,01; b) 11,389 ... 11,39 ;
c) 0,825 ... 0,815 ; d) 20,5 .... 20,500;
3.Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 135phút =13,5 giờ
b)2dm3 35cm3 = 2,035 dm3
c)3ngày 15 giờ + 2 ngày 12 giờ = 6 ngày 3 giờ.
4.Đặt tính rồi tính:
a) 1,345 + 25,6 + 8,29 b) 78 - 20,05
c) 17,03 x 0,25 d) 10,6 : 4,24
5. Tỉnh A và tỉnh B cách nhau 180 km . Cùng một lúc có hai ô tô xuất phát từ hai tỉnh và đi ngược chiều nhau, sau 2 giờ chúng gặp nhau.
a) Hỏi một giờ cả hai ô tô đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
b) Tính vận tốc của mỗi ô tô, biết vận tốc ô tô đi từ A bằng2 vận tốc ô tô đi từ B
3
Bài giải
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
6.(dành cho lớp chọn). Tính bằng cách thuận tiện
1125: 9 + 64 x 125 -125 :25
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Hướng dẫn đánh giá, cho điểm
Bài 1.(2 điểm)
Làm đúng mỗi ý được 0,5 điểm. Kết quả là:
a) D; b) C; c) D; d) C;
Bài 2.(1 điểm)
Làm đúng mỗi ý được 0,5 điểm.
a) < ; b) <; c) >; d) = .
Bài 3.(1.5 điểm) a) 135phút =13,5 giờ
b)2dm3 35cm3 = 2,035 dm3
c)3ngày 15 giờ + 2 ngày 12 giờ = 6 ngày 3 giờ.
Bài 4.( 2 điểm)
đặt tính và tính đúng mỗi ý được 0,5 điểm. Kết quả là:
a) 35,235 ; b)57,95 ; c) 4,2575 ; d) 2,5 .
Bài 5.( 3 điểm)
Một giờ cả hai ô tô đi được quãng đường là:
: 2 = 90 (km) ( 0,5 điểm)
Ta có sơ đồ:
Vận tốc của ô tô đi từ A 90km/giờ (0,5điểm)
Vận tốc của ô tô đi từ B:
Tổng số phần bằng nhau là:
+ 3 = 5(phần) (0,5 điểm)
Vận tốc của ô tô đi từ A là:
: 5 x 2 = 36 ( km/giờ) (0,5 điểm)
Vận tốc của ô tô đi từ B là:
- 6 = 54 (km/giờ) (0,5 điểm)
Đáp số: 36 km/giờ; 54km/giờ (0,5 điểm)
Bài 6.(0,5 điểm) 1125: 9 + 64 x 125 -125 :25
= 125 + 8000 - 5
Trường TH
Bài kiểm tra cuối học kỳ II- Khối 5
Năm học :2011-2012
Môn : Toán
Họ và tên:..................................................................Lớp :5
___________Điểm________________Lời phê của thầy cô giáo_______________
__________________________________________________________________ Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 5 trong số 14,205 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị B. Hàng trăm
C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
Phân số 2 viết dưới dạng số thập thập phân là:
5
A. 2,5 B. 5,2 C. 0,4 D. 4,0
Từ 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút có:
A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút
0,5% = ?
A 5_ B 5__ C 5___ D 5__
10 100 1000 10000
2.
? a) 5,009 .... 5,01; b) 11,389 ... 11,39 ;
c) 0,825 ... 0,815 ; d) 20,5 .... 20,500;
3.Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 135phút =13,5 giờ
b)2dm3 35cm3 = 2,035 dm3
c)3ngày 15 giờ + 2 ngày 12 giờ = 6 ngày 3 giờ.
4.Đặt tính rồi tính:
a) 1,345 + 25,6 + 8,29 b) 78 - 20,05
c) 17,03 x 0,25 d) 10,6 : 4,24
5. Tỉnh A và tỉnh B cách nhau 180 km . Cùng một lúc có hai ô tô xuất phát từ hai tỉnh và đi ngược chiều nhau, sau 2 giờ chúng gặp nhau.
a) Hỏi một giờ cả hai ô tô đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
b) Tính vận tốc của mỗi ô tô, biết vận tốc ô tô đi từ A bằng2 vận tốc ô tô đi từ B
3
Bài giải
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
6.(dành cho lớp chọn). Tính bằng cách thuận tiện
1125: 9 + 64 x 125 -125 :25
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Hướng dẫn đánh giá, cho điểm
Bài 1.(2 điểm)
Làm đúng mỗi ý được 0,5 điểm. Kết quả là:
a) D; b) C; c) D; d) C;
Bài 2.(1 điểm)
Làm đúng mỗi ý được 0,5 điểm.
a) < ; b) <; c) >; d) = .
Bài 3.(1.5 điểm) a) 135phút =13,5 giờ
b)2dm3 35cm3 = 2,035 dm3
c)3ngày 15 giờ + 2 ngày 12 giờ = 6 ngày 3 giờ.
Bài 4.( 2 điểm)
đặt tính và tính đúng mỗi ý được 0,5 điểm. Kết quả là:
a) 35,235 ; b)57,95 ; c) 4,2575 ; d) 2,5 .
Bài 5.( 3 điểm)
Một giờ cả hai ô tô đi được quãng đường là:
: 2 = 90 (km) ( 0,5 điểm)
Ta có sơ đồ:
Vận tốc của ô tô đi từ A 90km/giờ (0,5điểm)
Vận tốc của ô tô đi từ B:
Tổng số phần bằng nhau là:
+ 3 = 5(phần) (0,5 điểm)
Vận tốc của ô tô đi từ A là:
: 5 x 2 = 36 ( km/giờ) (0,5 điểm)
Vận tốc của ô tô đi từ B là:
- 6 = 54 (km/giờ) (0,5 điểm)
Đáp số: 36 km/giờ; 54km/giờ (0,5 điểm)
Bài 6.(0,5 điểm) 1125: 9 + 64 x 125 -125 :25
= 125 + 8000 - 5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Duy Liên
Dung lượng: 72,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)