DE KT SINH9 HKII
Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Tiến |
Ngày 15/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: DE KT SINH9 HKII thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Họ và tên :………………………… KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II
Lớp 9… MÔN : Sinh học 9 (Thời gian 45 phút)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I. TRẮC NGHIỆM (4đ)
Câu 1: ( 1 ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1.1 Tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn và giao phối gần ở động vật qua nhiều thế hệ gây hiện tượng thoái hóa vì:
1.1. Mối quan hệ quan trọng đảm bảo cho tính gắn bó trong quần xã là:
A. cộng sinh B. cạnh tranh C. dinh dưỡng D. hội sinh
A. Tạo ra các cặp gen dị hợp. B. Tạo ra các cặp gen đồng hợp không gây hại.
C. Tỉ lệ đồng hợp giảm, dị hợp tăng. D. Tạo ra các cặp gen lặn đồng hợp gây hại.
1.2. Hiện tượng số lượng cá thể của quần thể này bị khống chế bởi quần thể khác gọi là
A. Cạnh tranh giữ các sinh vật B. hội sinh
C. Cổ trợ giữa các sinh vật D.khống chế sinh học
1.3. Đặc trưng nào sau dây không có ở quần thể
A.mật độ B. Độ đa dạng C. Tỉ lệ giới tính D.nhóm tuổi
1.4. Dựa vào nhân tố ánh sáng và độ ẩm ta xếp cây lúa vào nhóm thực vật:
A.ưa bóng, chịu hạn B. ưa sáng, chịu hạn C. ưa bóng, ưa ẩm D. ưa sáng, ưa ẩm
1.sinh vật nào thuộc sinh vật hằng nhiệt?
A. Cá chép, cóc, bồ câu, thằn lằn B. Nấm, lúa, chim sẻ, cá lóc, kỳ nhông
C. Nấm, ngô, thằn lằn, giun đất, cá chép D. Cá voi, hổ, mèo rừng, chuột đồng
1.7. Quần thể giống khởi đầu có thể dị hợp Aa chiếm 100%. Qua 2 lần tự thụ phấn bắt buộc, thể dị hợp giảm xuống còn.....
A. 25% B. 37,5% C. 12,5% D. 50%
1.8. Mối quan hệ quan trọng đảm bảo cho tính gắn bó trong quần xã là:
A. cộng sinh B. cạnh tranh C. dinh dưỡng D. hội sinh
1.9. Trong quần xã loài ưu thế là loài có:
A. Có số lượng lớn B.Có tính đặc trưng C. có vai trò quan trọng D. Có tính tiêu biểu
1.10. Trong chuổi thức ăn các sinh vật có mối quan hệ về:
A.Nơi ở B.Nguồn gốc C.Hợp tác D. dinh dưỡng
1.11.Ở đa số động vật tỉ lệ dực /cái ở giai đoạn con non là:
A. 50/50 B. 55/50 C.40/60 D. 70/30
1.12. Địa y sống thân cây gỗ, là mối quan hệ:
A. Cộng sinh B. Kí sinh C. Hội sinh B. Hổ trợ
II. : ()
Câu 1(2đ)Cho các sinh vật loài sau: Cỏ, , sâu, , cú, bọ ngựa, chuột, rắn , vi sinh vật.
a) Em hãy xây dựng một lới thức ăn?.
b) Xác định các thành phần có trong lới thức ăn của quần xã sinh vật đó?
Câu 2 (2 điểm): Phân biệt điểm khác nhau giữa quần thể và quần xã?
Câu 3 (): Trong thực tiễn sản xuất cần phải làm gì để hạn chế cạnh tranh giữa các sinh vật?
V. Nội dung đáp án :
Câu
dung
1
1.1- D 1.2- B 1.3 – C 1.4- D
ý 0,25 đ
2
1- B 2- D 3- A 4- E
ý 0,25 đ
3
1- lai F1 2- trung bình 3- 4- xích
ý 0,25 đ
Câu2
Câu3
a)Lới thức ăn
Sâu
Bọ ngựa
Cỏ
Rắn VSV
Chuột
Cú
Lớp 9… MÔN : Sinh học 9 (Thời gian 45 phút)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I. TRẮC NGHIỆM (4đ)
Câu 1: ( 1 ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1.1 Tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn và giao phối gần ở động vật qua nhiều thế hệ gây hiện tượng thoái hóa vì:
1.1. Mối quan hệ quan trọng đảm bảo cho tính gắn bó trong quần xã là:
A. cộng sinh B. cạnh tranh C. dinh dưỡng D. hội sinh
A. Tạo ra các cặp gen dị hợp. B. Tạo ra các cặp gen đồng hợp không gây hại.
C. Tỉ lệ đồng hợp giảm, dị hợp tăng. D. Tạo ra các cặp gen lặn đồng hợp gây hại.
1.2. Hiện tượng số lượng cá thể của quần thể này bị khống chế bởi quần thể khác gọi là
A. Cạnh tranh giữ các sinh vật B. hội sinh
C. Cổ trợ giữa các sinh vật D.khống chế sinh học
1.3. Đặc trưng nào sau dây không có ở quần thể
A.mật độ B. Độ đa dạng C. Tỉ lệ giới tính D.nhóm tuổi
1.4. Dựa vào nhân tố ánh sáng và độ ẩm ta xếp cây lúa vào nhóm thực vật:
A.ưa bóng, chịu hạn B. ưa sáng, chịu hạn C. ưa bóng, ưa ẩm D. ưa sáng, ưa ẩm
1.sinh vật nào thuộc sinh vật hằng nhiệt?
A. Cá chép, cóc, bồ câu, thằn lằn B. Nấm, lúa, chim sẻ, cá lóc, kỳ nhông
C. Nấm, ngô, thằn lằn, giun đất, cá chép D. Cá voi, hổ, mèo rừng, chuột đồng
1.7. Quần thể giống khởi đầu có thể dị hợp Aa chiếm 100%. Qua 2 lần tự thụ phấn bắt buộc, thể dị hợp giảm xuống còn.....
A. 25% B. 37,5% C. 12,5% D. 50%
1.8. Mối quan hệ quan trọng đảm bảo cho tính gắn bó trong quần xã là:
A. cộng sinh B. cạnh tranh C. dinh dưỡng D. hội sinh
1.9. Trong quần xã loài ưu thế là loài có:
A. Có số lượng lớn B.Có tính đặc trưng C. có vai trò quan trọng D. Có tính tiêu biểu
1.10. Trong chuổi thức ăn các sinh vật có mối quan hệ về:
A.Nơi ở B.Nguồn gốc C.Hợp tác D. dinh dưỡng
1.11.Ở đa số động vật tỉ lệ dực /cái ở giai đoạn con non là:
A. 50/50 B. 55/50 C.40/60 D. 70/30
1.12. Địa y sống thân cây gỗ, là mối quan hệ:
A. Cộng sinh B. Kí sinh C. Hội sinh B. Hổ trợ
II. : ()
Câu 1(2đ)Cho các sinh vật loài sau: Cỏ, , sâu, , cú, bọ ngựa, chuột, rắn , vi sinh vật.
a) Em hãy xây dựng một lới thức ăn?.
b) Xác định các thành phần có trong lới thức ăn của quần xã sinh vật đó?
Câu 2 (2 điểm): Phân biệt điểm khác nhau giữa quần thể và quần xã?
Câu 3 (): Trong thực tiễn sản xuất cần phải làm gì để hạn chế cạnh tranh giữa các sinh vật?
V. Nội dung đáp án :
Câu
dung
1
1.1- D 1.2- B 1.3 – C 1.4- D
ý 0,25 đ
2
1- B 2- D 3- A 4- E
ý 0,25 đ
3
1- lai F1 2- trung bình 3- 4- xích
ý 0,25 đ
Câu2
Câu3
a)Lới thức ăn
Sâu
Bọ ngựa
Cỏ
Rắn VSV
Chuột
Cú
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Tiến
Dung lượng: 55,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)