Đề KT Sinh 8 - HKII (13-14) An Giang
Chia sẻ bởi Nguyễn Long Thạnh |
Ngày 15/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: Đề KT Sinh 8 - HKII (13-14) An Giang thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT TP LONG XUYÊN KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT Môn: SINH HỌC – Lớp 8
Năm học: 2013 – 2014
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ 1
TRẮC NGHIỆM: (4.0 ĐIỂM)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
Câu 1: Điều tiết để ảnh rơi đúng trên màng lưới là chức năng của:
A màng lưới B màng mạch C màng cứng D thủy tinh thể
Câu 2: Vùng thị giác ở đâu trên não?
A Thùy thái dương B Thùy trán C Thùy chẩm D Thùy đỉnh
Câu 3: Chất tiết của tuyến nội tiết là:
A hoocmôn B dịch tiêu hóa C dịch nhờn D kháng thể
Câu 4: Insulin có vai trò giảm đường huyết bởi các hoạt động :
A điều hòa đường huyết B biến đổi glucôzơ thành glicôgen
C biến đổi glicôgen thành glucôzơ D điều chỉnh đường huyết khi đường huyết bị hạ
Câu 5: Trong các tuyến nội tiết tuyến nào giữ vai trò chỉ đạo hoạt động của hầu hết các tuyến nội tiết khác?
A Tuyến giáp B Tuyến yên C Tuyến tụy D Tuyến trên thận
Câu 6: Chất do tuyến nội tiết tiết ra được gọi là :
A Hooc môn C Enzim
B Vitamin D Prôtêin
Câu 7: Ở tuổi đang lớn cần cung cấp thức ăn như thế nào để cơ thể phát triển tốt :
A Thức ăn có nhiều prôtêin và canxi . B Thức ăn có nhiêu prôtêin và vitamin .
C Thức ăn có nhiều vitamin và chất xơ . D Thức ăn có nhiều lipit và prôtêin .
Câu 8: Phản xạ nào dưới đây là phản xạ không điều kiện :
A Tiết nước bọt khi thức ăn chạm lưỡi . B Nhìn thấy quả chanh thì tiết nước bọt.
C Chó tiết nước bọt khi nghe tiếng còi. D Cả A, B, C đều đúng.
TỰ LUẬN: (6.0 ĐIỂM)
Câu 1: Phân biệt phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện. (2.0 điểm)
Câu 2: Vai trò và tính chất của hoocmon ? (2.0 điểm)
Câu 3: Chức năng hoocmon tuyến tụy ? (2.0 điểm)
PHÒNG GD&ĐT TP LONG XUYÊN KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT Môn: SINH HỌC – Lớp 8
Năm học: 2013 – 2014
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ 2
TRẮC NGHIỆM: (4.0 ĐIỂM)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
Câu 1 . Ở thận các đơn vị chức năng gồm :
A. Nang cầu thận , cầu thận . B. Nang cầu thận , ống thận .
C. Ống thận , cầu thận . D. Cầu thận , nang cầu thận, ống thận .
Câu 2 . Khi trời quá nóng da có phản ứng :
A . Mao mạch dưới da dãn tiết mồ hôi nhiều . B . Mao mạch dưới da dãn .
C. Mao mạch dưới da co . D . Mao mạch dưới da co , cơ chân lông co .
Câu 3 . Khả năng nào dưới đây chỉ có ở người mà không có ở động vật :
A. Phản xạ có điều kiện. B. Tư duy trừu tượng.
C . Phản xạ không điều kiện . D . Trao đổi thông tin.
Câu 4. Viễn thị là gì ?
A. Là tật mà mắt có khả năng nhìn gần. B. Là tật mà mắt có khả năng nhìn xa .
C. Là tật mà mắt không có khả năng nhìn . D . Là tật mắt có khả năng nhìn rõ .
Câu 5. Vị trí của tuyến yên là :
A . Nằm ở nền sọ , vùng dưới đồi . B. Nằm ở trước sụn giáp của thanh quản .
C . Nằm sau thanh quản . D . Nằm sau vùng đồi .
Câu 6 . Insulin có tác dung :
A . làm tăng đường huyết . B . làm giảm đường huyết khi đường huyết tăng .
C . làm tăng lượng canxi . D . làm giảm lượng canxi .
Câu 7 . Nguyên nhân gây hội chứng AIDS là :
A. do vi rút HIV sống kí sinh trong cơ thể người . B . do quan hệ tình dục bừa bãi .
C . do tiêm chích ma túy . D . do song cầu khuẩn kí sinh trong cơ thể người
TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT Môn: SINH HỌC – Lớp 8
Năm học: 2013 – 2014
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ 1
TRẮC NGHIỆM: (4.0 ĐIỂM)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
Câu 1: Điều tiết để ảnh rơi đúng trên màng lưới là chức năng của:
A màng lưới B màng mạch C màng cứng D thủy tinh thể
Câu 2: Vùng thị giác ở đâu trên não?
A Thùy thái dương B Thùy trán C Thùy chẩm D Thùy đỉnh
Câu 3: Chất tiết của tuyến nội tiết là:
A hoocmôn B dịch tiêu hóa C dịch nhờn D kháng thể
Câu 4: Insulin có vai trò giảm đường huyết bởi các hoạt động :
A điều hòa đường huyết B biến đổi glucôzơ thành glicôgen
C biến đổi glicôgen thành glucôzơ D điều chỉnh đường huyết khi đường huyết bị hạ
Câu 5: Trong các tuyến nội tiết tuyến nào giữ vai trò chỉ đạo hoạt động của hầu hết các tuyến nội tiết khác?
A Tuyến giáp B Tuyến yên C Tuyến tụy D Tuyến trên thận
Câu 6: Chất do tuyến nội tiết tiết ra được gọi là :
A Hooc môn C Enzim
B Vitamin D Prôtêin
Câu 7: Ở tuổi đang lớn cần cung cấp thức ăn như thế nào để cơ thể phát triển tốt :
A Thức ăn có nhiều prôtêin và canxi . B Thức ăn có nhiêu prôtêin và vitamin .
C Thức ăn có nhiều vitamin và chất xơ . D Thức ăn có nhiều lipit và prôtêin .
Câu 8: Phản xạ nào dưới đây là phản xạ không điều kiện :
A Tiết nước bọt khi thức ăn chạm lưỡi . B Nhìn thấy quả chanh thì tiết nước bọt.
C Chó tiết nước bọt khi nghe tiếng còi. D Cả A, B, C đều đúng.
TỰ LUẬN: (6.0 ĐIỂM)
Câu 1: Phân biệt phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện. (2.0 điểm)
Câu 2: Vai trò và tính chất của hoocmon ? (2.0 điểm)
Câu 3: Chức năng hoocmon tuyến tụy ? (2.0 điểm)
PHÒNG GD&ĐT TP LONG XUYÊN KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT Môn: SINH HỌC – Lớp 8
Năm học: 2013 – 2014
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ 2
TRẮC NGHIỆM: (4.0 ĐIỂM)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
Câu 1 . Ở thận các đơn vị chức năng gồm :
A. Nang cầu thận , cầu thận . B. Nang cầu thận , ống thận .
C. Ống thận , cầu thận . D. Cầu thận , nang cầu thận, ống thận .
Câu 2 . Khi trời quá nóng da có phản ứng :
A . Mao mạch dưới da dãn tiết mồ hôi nhiều . B . Mao mạch dưới da dãn .
C. Mao mạch dưới da co . D . Mao mạch dưới da co , cơ chân lông co .
Câu 3 . Khả năng nào dưới đây chỉ có ở người mà không có ở động vật :
A. Phản xạ có điều kiện. B. Tư duy trừu tượng.
C . Phản xạ không điều kiện . D . Trao đổi thông tin.
Câu 4. Viễn thị là gì ?
A. Là tật mà mắt có khả năng nhìn gần. B. Là tật mà mắt có khả năng nhìn xa .
C. Là tật mà mắt không có khả năng nhìn . D . Là tật mắt có khả năng nhìn rõ .
Câu 5. Vị trí của tuyến yên là :
A . Nằm ở nền sọ , vùng dưới đồi . B. Nằm ở trước sụn giáp của thanh quản .
C . Nằm sau thanh quản . D . Nằm sau vùng đồi .
Câu 6 . Insulin có tác dung :
A . làm tăng đường huyết . B . làm giảm đường huyết khi đường huyết tăng .
C . làm tăng lượng canxi . D . làm giảm lượng canxi .
Câu 7 . Nguyên nhân gây hội chứng AIDS là :
A. do vi rút HIV sống kí sinh trong cơ thể người . B . do quan hệ tình dục bừa bãi .
C . do tiêm chích ma túy . D . do song cầu khuẩn kí sinh trong cơ thể người
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Long Thạnh
Dung lượng: 69,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)