Đề KT Sinh 8 các kì 2014-2015
Chia sẻ bởi Phạm Văn Sinh |
Ngày 15/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: Đề KT Sinh 8 các kì 2014-2015 thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Môn: Sinh 8
A .Ma trận đề kiểm tra :
Chương
Biết
Thông hiểu
Vận dụng
Chương I: Khái quát về cơ thể người
Biết Phản xạ là gì? các khâu của một cung phản xạ
1 câu = 3điểm
Chương II: Sự vận động của cơ thể
cấu tạo của xương dài và tính chất của xương
Các biện pháp rèn luyện hệ cơ, xương
1 câu = 3điểm
1 câu = 1 điểm
Chương III: Tuần hoàn
Trình bày cấu tạo hệ tuần hoàn của máu?
1 câu = 3điểm
Tổng : 4 câu 10 điểm
2 câu
6 điểm
1 Câu
3 điểm
1 Câu
1 điểm
B . Đề kiểm tra
Câu 1: Phản xạ là gì? Trình bày các thành phần của một cung phản xạ?
Câu 2: Trình bày cấu tạo của xương dài và tính chất của xương?
Câu 3:Trình bày cấu tạo hệ tuần hoàn máu ?
Câu 4: Trình bày các biện pháp rèn luyện hệ cơ, xương ?
C . Đáp án và biểu điểm
Câu 1: ( 3 điểm )
- Phản xạ: (1 điểm) Là phản ứng của cơ thể để trả lời các kích thích của môi trường trong hoặc ngoài cơ thể thông qua hê thần kinh.
- Các thành phần của một cung phản xạ :(2điểm)
+ Cơ quan thụ cảm
+ Dây thần kinh hướng tâm.
+ Trung ương thần kinh.
+ Dây thân kinh li tâm
+ Cơ quan trả lời ( cơ quan phản ứng )
Câu 2 :(3 điểm )
- Cấu tạo của xương dài
+ Đầu xương : phía ngoài có lớp sụn, trong là mô xương xốp gồm nhiều nan xương xếp hình vòng cung , chứa tủy.( 1 điểm )
+ Thân Xương : ngoài là màng liên kết, giữa là mô xương cứng, trong là khoang xương chứa tủy. ( 1 điểm )
- Tính chất của xương :
+ Tính đàn hồi ( 0,5 điểm )
+ Tính rắn chắc ( 0,5 diểm )
Câu 3 : ( 3 điểm )
- Hệ tuần hoàn máu gồm :tim và các hệ mạch tạo thành vòng tuần hoàn
+ Tim 4 (2 tâm nhĩ , 2 tâm thất ) , nửa phải chứa máu đỏ thẫm , nửa trái chứa máu đỏ tươi .
+ Hệ mạch :
Động mạch : dẫn m,áu từ tim đến các cơ quan
Tĩnh mạch dẫn máu từ tim đến các cơquan
Mao mạch : nối động mạch và tĩnh mạch ( đường kính mao mạch nhỏ )
Câu 4: ( 1 điểm )
- Các biện pháp rèn luyện cơ : thường xuyên luyện tập cơ, không làm việc quá nặng, thời gian kéo dài,.... ( 0,5 diểm )
- Các biện pháp rèn luyện xương: thường xuyên luyện tập thể dục thể thao, không mang vác nặng, mang vác đều hai vai, ngồi học đúng tư thế.. ( 0,5 diểm )
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn : Sinh 8
A. Ma trận đề kiểm tra:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
1.Khái quát về cơ thể người
Nêu được khái niệm và lấy 1 ví dụ về phản xạ.
10% = 1 điểm
10% = 1 điểm
2. Sự vận động của cơ thể
Nêu được biện pháp để xương và cơ phát triển cân đối .
20% = 2 điểm
20% = 2 điểm
3. Tuần hoàn máu
Nêu được cấu tạo của tim.
Giải thích được huyết áp trong tĩnh mạch nhỏ mà máu vẫn di chuyển được.
30% = 3 điểm
10% = 1 điểm
20% = 2 điểm
4.Hô hấp
Lợi ích của thở sâu. Tóm tắt cách luyện tập hệ hô hốp khỏe mạnh.
10% = 1 điểm
10% = 1 điểm
5.Tiêu hóa
Biết được các cơ quan của hệ tiêu hóa. Nhận biết được cơ quan quan trọng nhất trong hệ tiêu hóa.
Giải thích được việc rửa rau sống: thường ngâm nước muối loãng hay thuốc tím.
30% = 3 điểm
20% = 2 điểm
10% = 1 điểm
Tổng số câu: 4
100% = 10 điểm
Tổng số ý: 3
Số điểm: 4
Tỉ lệ : 40%
Tổng số ý: 2
Số
Môn: Sinh 8
A .Ma trận đề kiểm tra :
Chương
Biết
Thông hiểu
Vận dụng
Chương I: Khái quát về cơ thể người
Biết Phản xạ là gì? các khâu của một cung phản xạ
1 câu = 3điểm
Chương II: Sự vận động của cơ thể
cấu tạo của xương dài và tính chất của xương
Các biện pháp rèn luyện hệ cơ, xương
1 câu = 3điểm
1 câu = 1 điểm
Chương III: Tuần hoàn
Trình bày cấu tạo hệ tuần hoàn của máu?
1 câu = 3điểm
Tổng : 4 câu 10 điểm
2 câu
6 điểm
1 Câu
3 điểm
1 Câu
1 điểm
B . Đề kiểm tra
Câu 1: Phản xạ là gì? Trình bày các thành phần của một cung phản xạ?
Câu 2: Trình bày cấu tạo của xương dài và tính chất của xương?
Câu 3:Trình bày cấu tạo hệ tuần hoàn máu ?
Câu 4: Trình bày các biện pháp rèn luyện hệ cơ, xương ?
C . Đáp án và biểu điểm
Câu 1: ( 3 điểm )
- Phản xạ: (1 điểm) Là phản ứng của cơ thể để trả lời các kích thích của môi trường trong hoặc ngoài cơ thể thông qua hê thần kinh.
- Các thành phần của một cung phản xạ :(2điểm)
+ Cơ quan thụ cảm
+ Dây thần kinh hướng tâm.
+ Trung ương thần kinh.
+ Dây thân kinh li tâm
+ Cơ quan trả lời ( cơ quan phản ứng )
Câu 2 :(3 điểm )
- Cấu tạo của xương dài
+ Đầu xương : phía ngoài có lớp sụn, trong là mô xương xốp gồm nhiều nan xương xếp hình vòng cung , chứa tủy.( 1 điểm )
+ Thân Xương : ngoài là màng liên kết, giữa là mô xương cứng, trong là khoang xương chứa tủy. ( 1 điểm )
- Tính chất của xương :
+ Tính đàn hồi ( 0,5 điểm )
+ Tính rắn chắc ( 0,5 diểm )
Câu 3 : ( 3 điểm )
- Hệ tuần hoàn máu gồm :tim và các hệ mạch tạo thành vòng tuần hoàn
+ Tim 4 (2 tâm nhĩ , 2 tâm thất ) , nửa phải chứa máu đỏ thẫm , nửa trái chứa máu đỏ tươi .
+ Hệ mạch :
Động mạch : dẫn m,áu từ tim đến các cơ quan
Tĩnh mạch dẫn máu từ tim đến các cơquan
Mao mạch : nối động mạch và tĩnh mạch ( đường kính mao mạch nhỏ )
Câu 4: ( 1 điểm )
- Các biện pháp rèn luyện cơ : thường xuyên luyện tập cơ, không làm việc quá nặng, thời gian kéo dài,.... ( 0,5 diểm )
- Các biện pháp rèn luyện xương: thường xuyên luyện tập thể dục thể thao, không mang vác nặng, mang vác đều hai vai, ngồi học đúng tư thế.. ( 0,5 diểm )
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn : Sinh 8
A. Ma trận đề kiểm tra:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
1.Khái quát về cơ thể người
Nêu được khái niệm và lấy 1 ví dụ về phản xạ.
10% = 1 điểm
10% = 1 điểm
2. Sự vận động của cơ thể
Nêu được biện pháp để xương và cơ phát triển cân đối .
20% = 2 điểm
20% = 2 điểm
3. Tuần hoàn máu
Nêu được cấu tạo của tim.
Giải thích được huyết áp trong tĩnh mạch nhỏ mà máu vẫn di chuyển được.
30% = 3 điểm
10% = 1 điểm
20% = 2 điểm
4.Hô hấp
Lợi ích của thở sâu. Tóm tắt cách luyện tập hệ hô hốp khỏe mạnh.
10% = 1 điểm
10% = 1 điểm
5.Tiêu hóa
Biết được các cơ quan của hệ tiêu hóa. Nhận biết được cơ quan quan trọng nhất trong hệ tiêu hóa.
Giải thích được việc rửa rau sống: thường ngâm nước muối loãng hay thuốc tím.
30% = 3 điểm
20% = 2 điểm
10% = 1 điểm
Tổng số câu: 4
100% = 10 điểm
Tổng số ý: 3
Số điểm: 4
Tỉ lệ : 40%
Tổng số ý: 2
Số
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Sinh
Dung lượng: 140,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)