đề kt sinh 8

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hải Lý | Ngày 15/10/2018 | 42

Chia sẻ tài liệu: đề kt sinh 8 thuộc Sinh học 8

Nội dung tài liệu:

Họ và tên:............................................... Kiểm tra 15’
Lớp: 8..... Môn: Sinh học.
Đề chẵn: Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất.
Câu1: Trong cơ thể, cơ quan ngăn cách khoang ngực với khoang bụng là:
A. Phổi. B. Các xương sườn. C. Cơ hoành. D. Gan.
Câu 2: Hệ vận động bao gồm các bộ phận là:
A. Xương và cơ. B. Xương . C. Các cơ. D. Tay và chân.
Câu 3: Đơn vị cấu tạo của cơ thể là:
Mô. B. Cơ quan. C. Hệ cơ quan. D. Tế bào.
Câu4: Bộ phận có vai trò giúp tế bào thực hiện trao đổi chất với môi trường là:
A. Chất tế bào. B. Màng sinh chất.
C. Nhân. D. Màng sinh chất, chất tế bào, nhân.
Câu 5. Nơi xảy ra quá trình tổng hợp protein của tế bào là:
Trung thể. B. Ty thể. C. Bộ máy gônghi. D. Ribôxôm.
Câu 6. Nguyên tố đặc trưng cho tế bào là:
Cacbon. B. Hiđro. C. Nitơ. D. Oxi.
Câu 7. Tập hợp các tế bào có hình dạng, cấu tạo và chức năng giống nhau được gọi là:
Cơ quan. B. Hệ cơ quan. C. Mô. D. Cơ thể.
Câu 8. Máu thuộc loại mô:
Mô liên kết. B. Mô thần kinh. C. Mô biểu bì. D. Mô sụn.
Câu 9. Loại cơ mà trong tế bào chứa nhiều nhân là:
A.Cơ trơn và cơ tim. B. Cơ trơn và cơ vân. C. Cơ vân và cơ tim. D. Cả A, B, C.
Câu10. Chức năng cơ bản của tế bào thần kinh là:
Cảm ứng và vận đông. B. Cảm ứng và dẫn truyền.
C. Vận động và bài tiết. D. Bài tiết và hấp thụ.
Câu 11. Nơ ron vận động được gọi là:
A. Nơron hướng tâm. B. Nơron li tâm. C. Nơron trung gian. D. Nơron liên lạc.
Câu 12. Đầu của xương dài được cấu tạo bởi:
xương. B. Mô xương xốp. C. Mô xương cứng. D. Trụ xương.
Câu 13. Xương phát triển được bề ngang do:
Lớp màng xương. B. Tuỷ xương. C. Sụn tăng trưởng. D . Mô xương xốp.
Câu 14. Thành phần hoá học của xơng gồm:
Chất hữu cơ và vitamin. B. Chất hữu cơ và chất cốt giao.
C. Chất vô cơ và muối khoáng. D. Chất hữu cơ và chất vô cơ.
Câu 15. Số lựơng cơ trên mỗi cơ thể người khoảng:
400 cơ. B. 500 cơ. C. 600 cơ. D. 700 cơ.
Câu 16. Thành phần của máu gồm:
A. Huyết tương và hồng cầu. B. Hồng cầu và các chất cần thiết.
C. Huyết tương và các tế bào máu. D. Hồng cầu, bạch cầu , tiểu cầu.
Câu 17. Loại tế bào máu đảm nhận chức năng vận chuyển khí oxi, cacbonic là
A. Bạch cầu mônô. B. Bạch cầu limpho. C. Hồng cầu. D. tiểu cầu.
Câu 18. Loại tế bào bạch cầu tiết ra kháng thể để vô hiệu hoà kháng nguyên
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hải Lý
Dung lượng: 58,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)