Đề KT Sinh 7 - Học kỳ 1.
Chia sẻ bởi Hoàng Thương |
Ngày 15/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Đề KT Sinh 7 - Học kỳ 1. thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THCS ................................
MÃ ĐỀ 01
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- TIẾT 18 (PPTT)
MÔN: SINH HỌC – LỚP 7
Năm học: 2010 - 2011
MA TRẬN ĐỀ
Chương
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
ChươngI
Ngành
ĐVNS
Câu 2
1 đ
1 Câu
(1 đ)
Chương II
Ngành
Ruột khoang
Câu1
(1,5đ)
1 Câu
( 1,5đ)
Chương III
Các ngành
giun
Câu 3.2
Ý 3.3
Ý 3.5
Ý 3.6
( 1đ)
Câu4.2
0,5đ
Câu 3.4
3.1
(0,5đ)
Câu 4.1
3,0 đ
Câu 5
(2,5đ)
8 Câu
(7,5đ)
Tổng
5 Câu
2đ
0,5đ
3 Câu
2đ
1 Câu
3,0đ
1 Câu
2,5đ
10 Câu
10 đ
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THCS ..................................
MÃ ĐỀ 01
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- TIẾT 18 (PPTT)
MÔN: SINH HỌC – LỚP 7
Năm học: 2010 - 2011
Họ và tên :.....................................................Lớp.........Điểm:..................................
ĐỀ BÀI:
I/Trắc nghiệm:(4 điểm)
Câu 1 :(1,5điểm) Chọn các cụm từ: “tỏa tròn; 2 lớp tế bào; tua miệng; phân hóa; tái sinh; bơi lội; trụ; tròn” để điền vào các chỗ trống cho hoàn chỉnh các câu sau :
- Thủy tức có cơ thể hình(1)…….......... .đối xứng(2)………….....…, sống bám, nhưng có thể di chuyển chậm chạp, thành cơ thể có (3)……................gồm nhiều loại tế bào có cấu tạo (4)………...............
- Thuỷ tức bắt mồi nhờ các(5) …………………Quá trình tiêu hoá được thưc hiện trong ruột túi. Thuỷ tức sinh sản vừa vô tính vừa hữu tính, chúng có khả năng (6)………………
Câu 2:(1 điểm) Hãy sắp xếp các ý ở cột A với cột B sao cho phù hợp.
Cột A
Cột B
Ý nối
1.Trùng biến hình
a. Di chuyển bằng roi
1………
2.Trùng roi
b. Di chuyển bằng lông bơi
2………
3.Trùng giày
c. Không có cơ quan di chuyển
3………
4. Sứa
d. Di chuyển bằng chân giả
4………
đ. Di chuyển bằng cách co bóp dù.
Câu 3:(1,5 điểm); Khoanh tròn vào câu trả lời đúng:
1. Đặc điểm chung của ngành giun tròn là:
a. Cơ thể hình trụ thuôn 2 đầu
c.Cơ quan tiêu hoá bắt đầu từ miệng và kết thúc ở hậu môn
b. Có khoang cơ thể chưa chính thức
d. Cả a, b, c, đúng
2 Máu của giun đất có màu như thế nào ?
a. Không màu vì chưa có huyết sắc tố.
c. Có màu đen giống đất.
b. Có màu đỏ vì có huyết sắc tố
d. Cả a,b,c đúng.
3. Giun đũa ký sinh ở đâu:
a. Ruột non người.
c. Manh tràng người
b. Ruột già người
d. Trong máu người
4. Sán lá gan sống kí sinh nên có cơ quan nào phát triển?
a. Giác bám.
c. Mắt, lông bơi.
b. Ruột, cơ quan sinh sản.
d. Cả a,b đúng
5. Trứng sán lá gan “không” gặp nước điều gì sẽ xảy ra?
a. Không nở thành ấu trùng có lông bơi
c. Trứng vào luôn mình ốc.
b. Vẫn nở thành ấu trùng có lông bơi.
d. Cả a,b,c đúng.
6. Cơ thể Giun đũa được bao bọc bởi 1 lớp vỏ:
a. Lớp vỏ trong suốt.
c. Lớp vỏ trắng mềm
b. Lớp vỏ cuticun
d. Vừa trong suốt vừa mềm
II/ Tự luận: (6 điểm)
Câu 4(3,5 điểm): Nêu đặc điểm chung của ngành Giun đốt? Đặc
TRƯỜNG THCS ................................
MÃ ĐỀ 01
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- TIẾT 18 (PPTT)
MÔN: SINH HỌC – LỚP 7
Năm học: 2010 - 2011
MA TRẬN ĐỀ
Chương
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
ChươngI
Ngành
ĐVNS
Câu 2
1 đ
1 Câu
(1 đ)
Chương II
Ngành
Ruột khoang
Câu1
(1,5đ)
1 Câu
( 1,5đ)
Chương III
Các ngành
giun
Câu 3.2
Ý 3.3
Ý 3.5
Ý 3.6
( 1đ)
Câu4.2
0,5đ
Câu 3.4
3.1
(0,5đ)
Câu 4.1
3,0 đ
Câu 5
(2,5đ)
8 Câu
(7,5đ)
Tổng
5 Câu
2đ
0,5đ
3 Câu
2đ
1 Câu
3,0đ
1 Câu
2,5đ
10 Câu
10 đ
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THCS ..................................
MÃ ĐỀ 01
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- TIẾT 18 (PPTT)
MÔN: SINH HỌC – LỚP 7
Năm học: 2010 - 2011
Họ và tên :.....................................................Lớp.........Điểm:..................................
ĐỀ BÀI:
I/Trắc nghiệm:(4 điểm)
Câu 1 :(1,5điểm) Chọn các cụm từ: “tỏa tròn; 2 lớp tế bào; tua miệng; phân hóa; tái sinh; bơi lội; trụ; tròn” để điền vào các chỗ trống cho hoàn chỉnh các câu sau :
- Thủy tức có cơ thể hình(1)…….......... .đối xứng(2)………….....…, sống bám, nhưng có thể di chuyển chậm chạp, thành cơ thể có (3)……................gồm nhiều loại tế bào có cấu tạo (4)………...............
- Thuỷ tức bắt mồi nhờ các(5) …………………Quá trình tiêu hoá được thưc hiện trong ruột túi. Thuỷ tức sinh sản vừa vô tính vừa hữu tính, chúng có khả năng (6)………………
Câu 2:(1 điểm) Hãy sắp xếp các ý ở cột A với cột B sao cho phù hợp.
Cột A
Cột B
Ý nối
1.Trùng biến hình
a. Di chuyển bằng roi
1………
2.Trùng roi
b. Di chuyển bằng lông bơi
2………
3.Trùng giày
c. Không có cơ quan di chuyển
3………
4. Sứa
d. Di chuyển bằng chân giả
4………
đ. Di chuyển bằng cách co bóp dù.
Câu 3:(1,5 điểm); Khoanh tròn vào câu trả lời đúng:
1. Đặc điểm chung của ngành giun tròn là:
a. Cơ thể hình trụ thuôn 2 đầu
c.Cơ quan tiêu hoá bắt đầu từ miệng và kết thúc ở hậu môn
b. Có khoang cơ thể chưa chính thức
d. Cả a, b, c, đúng
2 Máu của giun đất có màu như thế nào ?
a. Không màu vì chưa có huyết sắc tố.
c. Có màu đen giống đất.
b. Có màu đỏ vì có huyết sắc tố
d. Cả a,b,c đúng.
3. Giun đũa ký sinh ở đâu:
a. Ruột non người.
c. Manh tràng người
b. Ruột già người
d. Trong máu người
4. Sán lá gan sống kí sinh nên có cơ quan nào phát triển?
a. Giác bám.
c. Mắt, lông bơi.
b. Ruột, cơ quan sinh sản.
d. Cả a,b đúng
5. Trứng sán lá gan “không” gặp nước điều gì sẽ xảy ra?
a. Không nở thành ấu trùng có lông bơi
c. Trứng vào luôn mình ốc.
b. Vẫn nở thành ấu trùng có lông bơi.
d. Cả a,b,c đúng.
6. Cơ thể Giun đũa được bao bọc bởi 1 lớp vỏ:
a. Lớp vỏ trong suốt.
c. Lớp vỏ trắng mềm
b. Lớp vỏ cuticun
d. Vừa trong suốt vừa mềm
II/ Tự luận: (6 điểm)
Câu 4(3,5 điểm): Nêu đặc điểm chung của ngành Giun đốt? Đặc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thương
Dung lượng: 49,52KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)