ĐỀ KT SINH 7 HKII 10-11 (có đáp án)
Chia sẻ bởi Lê Tấn Kim Long |
Ngày 15/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KT SINH 7 HKII 10-11 (có đáp án) thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD-ĐT GÒ CÔNG TÂY CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS ĐỒNG THẠNH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010 – 2011
Môn: SINH HỌC. Lớp 7
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề kiểm tra này gồm có MỘT trang và 5 câu hỏi
Câu 1: (1,5 điểm)
Lưỡng cư có vai trò gì đối với đời sống con người?
Tại sao nói vai trò tiêu diệt sâu bọ có hại của lượng cư có giá trị bổ sung cho hoạt động của chim về ban ngày?
Câu 2: (1,5 điểm) Vẽ hình có chú thích đầy đủ sơ đồ cấu tạo bộ não thằn lằn.
Câu 3: (3,0 điểm) Chim bồ câu có những đặc điểm cấu tạo ngoài nào thích nghi với đời sống bay lượn?
Câu 4: (1,5 điểm) Hãy so sánh đặc điểm cấu tạo và tập tính của khỉ hình người với khỉ và vượn.
Câu 5: (2,5 điểm)
5.1 Thế nào là biện pháp đấu tranh sinh học?
5.2 Sử dụng thiên địch tiêu diệt sinh vật gây hại có ưu điểm và nhược điểm gì trong biện pháp đấu tranh sinh học? Cho ví dụ.
Chú ý: Hình vẽ phải cùng màu mực bài làm.
HẾT
PHÒNG GD-ĐT GÒ CÔNG TÂY CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS ĐỒNG THẠNH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010 – 2011
Môn: SINH HỌC. Lớp 7
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM - HƯỚNG DẪN CHẤM
(ĐÁP ÁN này gồm có HAI trang)
Câu 1: (1,5 điểm)
1.1 Vai trò của lưỡng cư đối với đời sống con người:
- Có giá trị thực phẩm: ếch đồng.
- Dùng làm thuốc: chữa suy dinh dưỡng ở trẻ em (bột cóc), chế lục thần hoàn chữa kinh giật (nhựa cóc).
- Có ích cho nông nghiệp: tiêu diệt sâu bọ phá hại mùa màng Cóc, ếch, nhái,...
- Tiêu diệt sinh vật trung gian gây bệnh: ếch, cóc tiêu diệt ruồi, muỗi.
- Là vật thí nghiệm trong sinh lí học: ếch.
1.2 - Đa số chim đi kiếm mồi về ban ngày.
- Đa số lưỡng cư không đuôi đi kiếm mồi về ban đêm nên bổ sung cho hoạt động tiêu diệt sâu bọ của chim về ban ngày.
HD: Phần 1.1 có 5 ý, mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm (nếu bài chưa hoàn chỉnh), trình bày đúng 4 ý trọn1,0 điểm.
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
Câu 2: (1,5 điểm)
Vẽ hình có chú thích đầy đủ sơ đồ cấu tạo bộ não thằn lằn.
- Vẽ đúng, đẹp cân đối, cùng màu mực bài làm.
- Chú thích đúng, đầy đủ.
HD: Có 7 chú thích.
+ Đúng từ 1 - 3 chú thích.
+ Đúng từ 4 - 5 chú thích.
+ Đúng từ 6 - 7 chú thích.
(0,75 đ)
(0,75 đ)
(0,25 đ)
(0,5 đ)
(0,75 đ)
Câu 3: (3,0 điểm)
Đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn:
- Thân hình thoi -> giảm sức cản không khí khi bay.
- Chi trước: Cánh chim -> quạt gió, cản không khí khi hạ cánh.
- Chi sau: 3 ngón trước, 1 ngón sau có vuốt -> giúp chim bám chặt vào cành cây và khi hạ cánh.
- Lông ống: Có các sợi lông mảnh làm thành phiến mỏng -> làm cho cánh chim giang ra tạo nên một diện tích rộng.
- Lông tơ: Có các sợi lông mảnh làm thành chùm lông xốp -> giữ nhiệt cho cơ thể.
- Mỏ: Mỏ sừng bao lấy hàm không có răng -> đầu chim nhẹ.
- Cổ dài, khớp với thân -> phát huy tác dụng của các giác quan, bắt mồi, rỉa lông.
HD: Có 7 ý, mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm (nếu bài chưa hoàn chỉnh), trình bày đúng 6 ý trọn điểm.
(0,5 đ
TRƯỜNG THCS ĐỒNG THẠNH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010 – 2011
Môn: SINH HỌC. Lớp 7
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề kiểm tra này gồm có MỘT trang và 5 câu hỏi
Câu 1: (1,5 điểm)
Lưỡng cư có vai trò gì đối với đời sống con người?
Tại sao nói vai trò tiêu diệt sâu bọ có hại của lượng cư có giá trị bổ sung cho hoạt động của chim về ban ngày?
Câu 2: (1,5 điểm) Vẽ hình có chú thích đầy đủ sơ đồ cấu tạo bộ não thằn lằn.
Câu 3: (3,0 điểm) Chim bồ câu có những đặc điểm cấu tạo ngoài nào thích nghi với đời sống bay lượn?
Câu 4: (1,5 điểm) Hãy so sánh đặc điểm cấu tạo và tập tính của khỉ hình người với khỉ và vượn.
Câu 5: (2,5 điểm)
5.1 Thế nào là biện pháp đấu tranh sinh học?
5.2 Sử dụng thiên địch tiêu diệt sinh vật gây hại có ưu điểm và nhược điểm gì trong biện pháp đấu tranh sinh học? Cho ví dụ.
Chú ý: Hình vẽ phải cùng màu mực bài làm.
HẾT
PHÒNG GD-ĐT GÒ CÔNG TÂY CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS ĐỒNG THẠNH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010 – 2011
Môn: SINH HỌC. Lớp 7
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM - HƯỚNG DẪN CHẤM
(ĐÁP ÁN này gồm có HAI trang)
Câu 1: (1,5 điểm)
1.1 Vai trò của lưỡng cư đối với đời sống con người:
- Có giá trị thực phẩm: ếch đồng.
- Dùng làm thuốc: chữa suy dinh dưỡng ở trẻ em (bột cóc), chế lục thần hoàn chữa kinh giật (nhựa cóc).
- Có ích cho nông nghiệp: tiêu diệt sâu bọ phá hại mùa màng Cóc, ếch, nhái,...
- Tiêu diệt sinh vật trung gian gây bệnh: ếch, cóc tiêu diệt ruồi, muỗi.
- Là vật thí nghiệm trong sinh lí học: ếch.
1.2 - Đa số chim đi kiếm mồi về ban ngày.
- Đa số lưỡng cư không đuôi đi kiếm mồi về ban đêm nên bổ sung cho hoạt động tiêu diệt sâu bọ của chim về ban ngày.
HD: Phần 1.1 có 5 ý, mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm (nếu bài chưa hoàn chỉnh), trình bày đúng 4 ý trọn1,0 điểm.
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
Câu 2: (1,5 điểm)
Vẽ hình có chú thích đầy đủ sơ đồ cấu tạo bộ não thằn lằn.
- Vẽ đúng, đẹp cân đối, cùng màu mực bài làm.
- Chú thích đúng, đầy đủ.
HD: Có 7 chú thích.
+ Đúng từ 1 - 3 chú thích.
+ Đúng từ 4 - 5 chú thích.
+ Đúng từ 6 - 7 chú thích.
(0,75 đ)
(0,75 đ)
(0,25 đ)
(0,5 đ)
(0,75 đ)
Câu 3: (3,0 điểm)
Đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn:
- Thân hình thoi -> giảm sức cản không khí khi bay.
- Chi trước: Cánh chim -> quạt gió, cản không khí khi hạ cánh.
- Chi sau: 3 ngón trước, 1 ngón sau có vuốt -> giúp chim bám chặt vào cành cây và khi hạ cánh.
- Lông ống: Có các sợi lông mảnh làm thành phiến mỏng -> làm cho cánh chim giang ra tạo nên một diện tích rộng.
- Lông tơ: Có các sợi lông mảnh làm thành chùm lông xốp -> giữ nhiệt cho cơ thể.
- Mỏ: Mỏ sừng bao lấy hàm không có răng -> đầu chim nhẹ.
- Cổ dài, khớp với thân -> phát huy tác dụng của các giác quan, bắt mồi, rỉa lông.
HD: Có 7 ý, mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm (nếu bài chưa hoàn chỉnh), trình bày đúng 6 ý trọn điểm.
(0,5 đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Tấn Kim Long
Dung lượng: 53,00KB|
Lượt tài: 15
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)