Đề KT Sinh 7 1 tiết - HK 1

Chia sẻ bởi Hoàng Ngọc Kiểu | Ngày 15/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: Đề KT Sinh 7 1 tiết - HK 1 thuộc Sinh học 7

Nội dung tài liệu:

Họ tên: ……………………….. Đề 1
Lớp: ……………………
Tiết 16: KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: sinh 7. Thời gian:45 phút
I.Phần trắc nghiệm(3 đ):
Khoanh tròn ý đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Đặc điểm nào dưới đây phân biêt động vật với thực vật:
Có hệ thần kinh và giác quan b. Có khả năng di chuyển
c. Dị dưỡng d. Tất cả các ý trên
Câu 2. Trùng giày di chuyển như thế nào:
Vừa tiến vừa xoay b. Tiến thẳng
c. Đầu đi trước d. Đuôi đi trước
Câu 3. Trùng dày có hình dạng:
Có hình khối như chiếc giày, không đối xứng b. Đối xứng
c. Dẹp như chiếc giày d. Không đối xứng
Câu 4. Trùng roi xanh tiến về nơi có ánh sáng nhờ:
Roi b. Diệp lục
c. Roi và điểm mắt d. Điểm mắt
Câu 5. Trùng roi xanh có màu xanh lá cây nhờ;
Sắc tố ở màng cơ thể
b. Màu sắc của điểm mắt
c. Màu sắc của hạt diệp lục
d. Màu sắc của hạt diệp lục và sự trong suốt của màng cơ thể
Câu 6. Tiêu hóa thức ăn của thủy tức do loại tế bào nào đảm nhiệm
Tế bào mô bì cơ b. Tế bào mô cơ tiêu hóa
c. Tế bào gai d. Tế bào thần kinh
Câu 7. Thành cơ thể ruột khoang gồm máy lớp tế bào
a. 1 lớp b. 2 lớp c. 3 lớp d. 4 lớp
Câu 8. Sán lông và sán lá gan được xếp chung một ngành giun dẹp vì;
a. Cơ thể dẹp có đối xứng hai bên b. Có lối sống kí sinh
c. Có lối sống tự do d. Cơ thể dẹp, không đối xứng
Câu 9. Khi mổ giun đất nhìn thấy giữa thành cơ thể có một khoang trống chứa dịch,đó là
a. Dịch ruột b. Thể xoang . c. Dịch thể xoang . d. Máu của giun
Câu 10. Những đại diện nào thuộc ngành giun đốt:
a. Giun đất, đỉa, giun rễ lúa b. Giun đỏ, giun móc câu
c. Rươi, giun đỏ, giun đất d. Cả a,b,c
Câu 11. Điền vào chỗ trống cụm từ thích hợp
Trùng kiết lị và trùng sốt rét thích nghi rất cao với lối sống …………………….. Trùng kiết lị kí sinh ở ……………… Trùng sốt rét kí sinh ở …………………… và thành ruột, ……………………………….. của muỗi Anophen.
II.Phần tự luận (7d)
Câu 1. Kể 5 đại diện thuộc ngành giun dẹp và nơi sống của chúng
Câu 2. Trình bày cấu tạo ngoài, vai trò của giun đất
Câu 3. Trình bày vòng đời của giun đũa bằng sơ đồ
















Họ tên: ……………………….. Đề 2
Lớp: ……………………
Tiết 16:KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: sinh 7. Thời gian:45 phút
I. Phần trắc nghiệm(3 đ):
Khoanh tròn ý đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Trùng giày có hình dạng:
Có hình khối như chiếc giày, không đối xứng b. Đối xứng
c. Không đối xứng d. Dẹp như chiếc giày
Câu 2. Trùng roi xanh có màu xanh lá cây nhờ;
Màu sắc của hạt diệp lục và sự trong suốt của màng cơ thể
b. Màu sắc của hạt diệp lục
c. Màu sắc của điểm mắt
d. Sắc tố ở màng cơ thể
Câu 3. Đặc điểm nào dưới đây phân biêt động vật với thực vật:
Dị dưỡng b. Tất cả các ý trên
c. Có hệ thần kinh và giác quan . d. Có khả năng di chuyển
Câu 4. Tiêu hóa thức ăn của thủy tức do loại tế bào nào đảm nhiệm
Tế bào gai b. Tế bào mô bì cơ
c. Tế bào mô cơ tiêu hóa d. Tế bào thần kinh
Câu 5. Trùng giày di chuyển như thế nào:
a. Tiến thẳng b. Vừa tiến vừa xoay
c. Đuôi đi trước d. Đầu đi trước
Câu 6. Thành cơ thể ruột khoang gồm máy lớp tế bào
a. 1 lớp b. 2 lớp c. 3 lớp d. 4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Ngọc Kiểu
Dung lượng: 59,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)