Đề KT Sinh 7(1 tiết)
Chia sẻ bởi Lê Minh Hồng |
Ngày 15/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Đề KT Sinh 7(1 tiết) thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết
Môn: Sinh học 7
Phần I- Trắc nghiệm
Câu 1. Đánh dấu x cho câu trả lời đúng nhất:
Động vật khác với thực vật ở điểm nào ?
a. Có khả năng di chuyển.
b. Có đời sống dị dưỡng, dinh dưỡng nhờ vào chất hữu cơ có sẵn.
c. Có hệ thần kinh và giác quan.
d. Cả a,b,c.
Câu 2. Tìm các cụm từ phù hợp điền vào chỗ trống.
Trùng roi xanh là một cơ thể động vật ......(1)......, di chuyển nhờ roi, .......(2)........ vừa dị dưỡng, hô hấp qua màng ..........(3).........., bài tiết và điều chỉnh áp suất thẩm thấu nhờ ........(4)........... co bóp, sinh sản vô tính theo cách ...........(5)..........
Câu 3. Đánh dấu x cho câu trả lời đúng nhất:
1. Những động vật nguyên sinh nào có lợi trong ao nuôi cá ?
a. trùng biến hình. b. Trùng roi.
c. Trùng đế giày d. Cả a, b, và c.
Câu 4. Đánh dấu x cho câu trả lời đúng nhất:
1. Trùng sốt rét sống ở đâu ?
a. Trong máu người.
b. Trong thành ruột của muỗi Anôphen.
c. Trong tuyến nước bọt của muỗi Anôphen.
d. Cả a, b, và c.
2. Đặc điểm chung của động vật nguyên sinh (Loài sống tự do và loài sống ký sinh) ?
a. Gây bệnh cho người và động vật khác.
b. Di chuyển bằng chân giả, roi, lông bơi.
c. Cơ thể chỉ là một tế bào đảm nhiệm mọi chức năng sống.
d. Sinh sản vô tính hoặc hữu tính.
Câu 5. Sắp xếp các đặc điểm khác nhau giữa động vật nguyên sinh và ruột khoang tương ứng với từng đại diện và ghi vào cột kết quả.
Đại diện
Kết quả
Các đặc điểm
1. Động vật nguyên sinh
1..................................
a. Cơ thể đa bào.
b. Cơ thể đơn bào.
c. Di chuyển bằng các tua và sự co rút cơ thể.
d. Di chuyển bằng chân giả, roi bơi, lông bơi.
e. Lấy thức ăn, tiêu hoá và thải bã bằng không bào tiêu hoá và không bào co bóp.
2. Ruột khoang
2..................................
g. Tự vệ bằng kết bào xác.
h. Tự vệ bằng tế bào gai hay bộ xương đá vôi.
i. Sinh sản vô tính bằng mọc chồi, sinh sản hữu tính bằng hình thành giao tử.
k. Sinh sản vô tính bằng phân đôi, sinh sản hữu tính bằng tiếp hợp.
Câu 6. Đánh dấu x cho câu trả lời đúng:
1. Tại sao trâu, bò nước ta có tỷ lệ nhiễm sán lá gan nhiều ?
a. Trâu, bò thường làm việc ở môi trường ngập nước.
b. Trong nước có nhiều ốc nhỏ là vật chủ trung gian thích hợp với ấu trùng sán lá gan.
c. Trâu, bò thường uống nước có nhiều kén sán lá gan.
d. Trâu, bò gặm cỏ trực tiếp ngoài thiên nhiên có nhiều ấu trùng sán lá gan.
e. Trong cây cỏ thuỷ sinh có nhiều kén sán.
2. Tại sao tỉ lệ tử vong của sán lá gan rất cao song chúng vẫn còn sống sót và phát triển để duy trì nòi giống ?
a. Trứng sán thích nghi với mọi
Môn: Sinh học 7
Phần I- Trắc nghiệm
Câu 1. Đánh dấu x cho câu trả lời đúng nhất:
Động vật khác với thực vật ở điểm nào ?
a. Có khả năng di chuyển.
b. Có đời sống dị dưỡng, dinh dưỡng nhờ vào chất hữu cơ có sẵn.
c. Có hệ thần kinh và giác quan.
d. Cả a,b,c.
Câu 2. Tìm các cụm từ phù hợp điền vào chỗ trống.
Trùng roi xanh là một cơ thể động vật ......(1)......, di chuyển nhờ roi, .......(2)........ vừa dị dưỡng, hô hấp qua màng ..........(3).........., bài tiết và điều chỉnh áp suất thẩm thấu nhờ ........(4)........... co bóp, sinh sản vô tính theo cách ...........(5)..........
Câu 3. Đánh dấu x cho câu trả lời đúng nhất:
1. Những động vật nguyên sinh nào có lợi trong ao nuôi cá ?
a. trùng biến hình. b. Trùng roi.
c. Trùng đế giày d. Cả a, b, và c.
Câu 4. Đánh dấu x cho câu trả lời đúng nhất:
1. Trùng sốt rét sống ở đâu ?
a. Trong máu người.
b. Trong thành ruột của muỗi Anôphen.
c. Trong tuyến nước bọt của muỗi Anôphen.
d. Cả a, b, và c.
2. Đặc điểm chung của động vật nguyên sinh (Loài sống tự do và loài sống ký sinh) ?
a. Gây bệnh cho người và động vật khác.
b. Di chuyển bằng chân giả, roi, lông bơi.
c. Cơ thể chỉ là một tế bào đảm nhiệm mọi chức năng sống.
d. Sinh sản vô tính hoặc hữu tính.
Câu 5. Sắp xếp các đặc điểm khác nhau giữa động vật nguyên sinh và ruột khoang tương ứng với từng đại diện và ghi vào cột kết quả.
Đại diện
Kết quả
Các đặc điểm
1. Động vật nguyên sinh
1..................................
a. Cơ thể đa bào.
b. Cơ thể đơn bào.
c. Di chuyển bằng các tua và sự co rút cơ thể.
d. Di chuyển bằng chân giả, roi bơi, lông bơi.
e. Lấy thức ăn, tiêu hoá và thải bã bằng không bào tiêu hoá và không bào co bóp.
2. Ruột khoang
2..................................
g. Tự vệ bằng kết bào xác.
h. Tự vệ bằng tế bào gai hay bộ xương đá vôi.
i. Sinh sản vô tính bằng mọc chồi, sinh sản hữu tính bằng hình thành giao tử.
k. Sinh sản vô tính bằng phân đôi, sinh sản hữu tính bằng tiếp hợp.
Câu 6. Đánh dấu x cho câu trả lời đúng:
1. Tại sao trâu, bò nước ta có tỷ lệ nhiễm sán lá gan nhiều ?
a. Trâu, bò thường làm việc ở môi trường ngập nước.
b. Trong nước có nhiều ốc nhỏ là vật chủ trung gian thích hợp với ấu trùng sán lá gan.
c. Trâu, bò thường uống nước có nhiều kén sán lá gan.
d. Trâu, bò gặm cỏ trực tiếp ngoài thiên nhiên có nhiều ấu trùng sán lá gan.
e. Trong cây cỏ thuỷ sinh có nhiều kén sán.
2. Tại sao tỉ lệ tử vong của sán lá gan rất cao song chúng vẫn còn sống sót và phát triển để duy trì nòi giống ?
a. Trứng sán thích nghi với mọi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Minh Hồng
Dung lượng: 33,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)