De kt ôn tap
Chia sẻ bởi Lê Văn Bé |
Ngày 09/10/2018 |
94
Chia sẻ tài liệu: de kt ôn tap thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA ÔN HÈ LẦN 2-
Họ và tên HS: .................................................................Lớp 5..............
Đề bài
Bài 1: (5 điểm)Thực hiện phép tính
1) 117 17 – 27 17 + 17x102) 117 ( (36 + 62) - 17 ( (62 + 36)
3) 4) 5)
Bài 2:( 4 điểm)Tìm x, y biết: 1) x 3 +15 = 27 2)
3) 186 x - x 86 = )
Bài 3:( 3 điểm)Số học sinh ở trường A bằng số học sinh ở trường B và số học sinh ở trường B nhiều hơn số học sinh ở trường A là 836 học sinh. a) Tính số học sinh ở mỗi trường
b) Ở trường B có số học sinh Nam gấp 5 lần số học sinh nữ. Hỏi ở trường B có bao nhiêu học sinh nam và bao nhiêu học sinh nữ ?
Bài 4: ( 3 điểm)Ba tổ cùng tham gia làm bánh và làm được tất cả 120 chiếc bánh. Biết rằng tổ 1 làm được 35% tổng số bánh. Số bánh tổ 2 làm được bằng số bánh tổ 1 đã làm. Tính số bánh của mỗi tổ.
/c) Gọi H là điểm chính giữa cạnh MQ. G là điểm chính giữa cạnh KN. Nối K với H; nối N với H. Tính diện tích tam giác KHG.
Bài 6: ( 1 điểm) Tìm số có 2 chữ số biết rằng trung bình cộng của và là 348
Bài 6:
Cho hình chữ nhật ABCD có diện tích 48cm2. Trên cạnh CD lấy điểm E sao cho . Trên cạnh BC lấy điểm M sao cho .Tính diện tích tam giác AMB
Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ABM và CEM
Tính diện tích tam giác AEM
Họ và tên HS: .................................................................Lớp 5..............
Đề bài
Bài 1: (5 điểm)Thực hiện phép tính
1) 117 17 – 27 17 + 17x102) 117 ( (36 + 62) - 17 ( (62 + 36)
3) 4) 5)
Bài 2:( 4 điểm)Tìm x, y biết: 1) x 3 +15 = 27 2)
3) 186 x - x 86 = )
Bài 3:( 3 điểm)Số học sinh ở trường A bằng số học sinh ở trường B và số học sinh ở trường B nhiều hơn số học sinh ở trường A là 836 học sinh. a) Tính số học sinh ở mỗi trường
b) Ở trường B có số học sinh Nam gấp 5 lần số học sinh nữ. Hỏi ở trường B có bao nhiêu học sinh nam và bao nhiêu học sinh nữ ?
Bài 4: ( 3 điểm)Ba tổ cùng tham gia làm bánh và làm được tất cả 120 chiếc bánh. Biết rằng tổ 1 làm được 35% tổng số bánh. Số bánh tổ 2 làm được bằng số bánh tổ 1 đã làm. Tính số bánh của mỗi tổ.
/c) Gọi H là điểm chính giữa cạnh MQ. G là điểm chính giữa cạnh KN. Nối K với H; nối N với H. Tính diện tích tam giác KHG.
Bài 6: ( 1 điểm) Tìm số có 2 chữ số biết rằng trung bình cộng của và là 348
Bài 6:
Cho hình chữ nhật ABCD có diện tích 48cm2. Trên cạnh CD lấy điểm E sao cho . Trên cạnh BC lấy điểm M sao cho .Tính diện tích tam giác AMB
Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ABM và CEM
Tính diện tích tam giác AEM
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Bé
Dung lượng: 52,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)