DE KT NV 9 TIET 76
Chia sẻ bởi Trần Thị Loan |
Ngày 12/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: DE KT NV 9 TIET 76 thuộc Ngữ văn 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN
Tiết 76: KIỂM TRA PHẦN TIẾNG VIỆT
LỚP 9 - NĂM HỌC: 2014 – 2015
Môn: NGỮ VĂN (Bài số 3)
Thời gian làm bài: 45 phút
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA: (Tham khảo)
1. Kiến thức: kiểm tra phần kiến thức tiếng Việt đã học ở HKI.
2. Kĩ năng : Vận dụng kiến thức vào bài làm cụ thể.
3. Thái độ : Tự ý thức làm bài, không quay cóp.
II. Hình thức đề kiểm tra
- Hình thức kiểm tra: trắc nghiệm và tự luận.
- Cách tổ chức kiểm tra: - HS làm bài trắc nghiệm trong 10 phút.
- HS làm bài tự luận trong 35 phút.
XÂY DỰNG MA TRẬN:
Tên chủ đề
( nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề 1: Từ vựng
Biết nghĩa của từ,nguồn gốc của từ, các biện pháp tu từ, cấu tạo của từ.
Hiểu giá trị của biện pháp tu từ và nghĩa của từ
Xác định các biện pháp tu từ đã được sử dụng
Nêu các biện pháp để mở rộng vốn từ.
Giải nghĩa các từ và tìm các từ mới.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
8(C1,2,3,4,6,7,10,12)
2
20
3(C8,9,11)
07,5
7,5
1(C13)
1,5
15
1(C16)
1,5
15
1(C15)
1,0
10
14
6,75
67,5%
Chủ đề 2:
Lời dẫn trực tiếp, lời dẫn gián tiếp
Nhận ra lời dẫn trực tiếp trong câu văn.
Xác định lời dẫn trực tiếp và dấu hiệu nhận biết
Số câu
Số điểm
%
1(C 5)
0,25
2,5
1/2(C17)
1
10
1,5
1,25
12,5%
Chủ đề 3:
Phương châm hội thoại.
Nêu các PCHT đã học.
Xác định PCHT trong tình huống cụ thể
Số câu
Số điểm
%
1(C14)
1
10
1/2(C17)
1
10
1,5
2
20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
9
3,25
32,5%
3
42,5
42,5%
2
2,5
25%
17
10
100%
PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN
Tiết 76: KIỂM TRA VĂN
LỚP 9 - NĂM HỌC: 2014 – 2015
Môn: NGỮ VĂN (Bài số 3)
Thời gian làm bài: 10 phút
Điểm
Lời phê của thầy (cô) giáo
Đề kiểm tra:
I. Phần trắc nghiệm(3 điểm) chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Trong các từ sau từ nào không phải là từ đồng nghĩa?
A. Chết. B. Hi sinh. C. Sống. D.Tạ thế.
Câu 2: Từ nào không phải là từ mượn?
A. Quốc hội. B. Xà phòng. C. Căn tin. D. Mẹ con.
Câu 3: Từ nào không phải là từ ghép?
A. Bất tài. B. Nhà chùa. C. Lung linh. D. Hoa hồng.
Câu 4: Trong các tổ hợp từ sau, tổ hợp từ nào là thành ngữ ?
A. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng. B. Ăn trông nồi, ngồi trông hướng.
C. Cao lương mĩ vị. D. Đi một ngày đàng, học một sàng khôn.
Câu 5: “Có người bỡ ngỡ hỏi lại: “Chúng nó nào?” thì ông lão bật cười, giơ tay trỏ về tiếng súng…” đã sử dụng cách dẫn nào?
A. Cách dẫn trực tiếp. B. Cách dẫn gián tiếp. C.Cả hai phương án trên.
Câu 6: Những từ “tà tà”,”thanh thanh”, “nao nao” có ý nghĩa gì?
A. Biểu lộ sắc thái cảnh vật kết hợp với bộc lộ tâm trạng của
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN
Tiết 76: KIỂM TRA PHẦN TIẾNG VIỆT
LỚP 9 - NĂM HỌC: 2014 – 2015
Môn: NGỮ VĂN (Bài số 3)
Thời gian làm bài: 45 phút
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA: (Tham khảo)
1. Kiến thức: kiểm tra phần kiến thức tiếng Việt đã học ở HKI.
2. Kĩ năng : Vận dụng kiến thức vào bài làm cụ thể.
3. Thái độ : Tự ý thức làm bài, không quay cóp.
II. Hình thức đề kiểm tra
- Hình thức kiểm tra: trắc nghiệm và tự luận.
- Cách tổ chức kiểm tra: - HS làm bài trắc nghiệm trong 10 phút.
- HS làm bài tự luận trong 35 phút.
XÂY DỰNG MA TRẬN:
Tên chủ đề
( nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề 1: Từ vựng
Biết nghĩa của từ,nguồn gốc của từ, các biện pháp tu từ, cấu tạo của từ.
Hiểu giá trị của biện pháp tu từ và nghĩa của từ
Xác định các biện pháp tu từ đã được sử dụng
Nêu các biện pháp để mở rộng vốn từ.
Giải nghĩa các từ và tìm các từ mới.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
8(C1,2,3,4,6,7,10,12)
2
20
3(C8,9,11)
07,5
7,5
1(C13)
1,5
15
1(C16)
1,5
15
1(C15)
1,0
10
14
6,75
67,5%
Chủ đề 2:
Lời dẫn trực tiếp, lời dẫn gián tiếp
Nhận ra lời dẫn trực tiếp trong câu văn.
Xác định lời dẫn trực tiếp và dấu hiệu nhận biết
Số câu
Số điểm
%
1(C 5)
0,25
2,5
1/2(C17)
1
10
1,5
1,25
12,5%
Chủ đề 3:
Phương châm hội thoại.
Nêu các PCHT đã học.
Xác định PCHT trong tình huống cụ thể
Số câu
Số điểm
%
1(C14)
1
10
1/2(C17)
1
10
1,5
2
20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
9
3,25
32,5%
3
42,5
42,5%
2
2,5
25%
17
10
100%
PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN
Tiết 76: KIỂM TRA VĂN
LỚP 9 - NĂM HỌC: 2014 – 2015
Môn: NGỮ VĂN (Bài số 3)
Thời gian làm bài: 10 phút
Điểm
Lời phê của thầy (cô) giáo
Đề kiểm tra:
I. Phần trắc nghiệm(3 điểm) chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Trong các từ sau từ nào không phải là từ đồng nghĩa?
A. Chết. B. Hi sinh. C. Sống. D.Tạ thế.
Câu 2: Từ nào không phải là từ mượn?
A. Quốc hội. B. Xà phòng. C. Căn tin. D. Mẹ con.
Câu 3: Từ nào không phải là từ ghép?
A. Bất tài. B. Nhà chùa. C. Lung linh. D. Hoa hồng.
Câu 4: Trong các tổ hợp từ sau, tổ hợp từ nào là thành ngữ ?
A. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng. B. Ăn trông nồi, ngồi trông hướng.
C. Cao lương mĩ vị. D. Đi một ngày đàng, học một sàng khôn.
Câu 5: “Có người bỡ ngỡ hỏi lại: “Chúng nó nào?” thì ông lão bật cười, giơ tay trỏ về tiếng súng…” đã sử dụng cách dẫn nào?
A. Cách dẫn trực tiếp. B. Cách dẫn gián tiếp. C.Cả hai phương án trên.
Câu 6: Những từ “tà tà”,”thanh thanh”, “nao nao” có ý nghĩa gì?
A. Biểu lộ sắc thái cảnh vật kết hợp với bộc lộ tâm trạng của
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Loan
Dung lượng: 126,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)