Đề KT môn Toán lớp 4 giữa kì 1
Chia sẻ bởi Vũ Thị Nguyệt |
Ngày 09/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Đề KT môn Toán lớp 4 giữa kì 1 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
-`Z
Họ và tên: ............................................................................................................................... Lớp 4.........Trường Tiểu học Lai Cách 1
Bài kiểm tra giữa kì I - năm học 2011 - 2012
Môn Toán lớp 4 (Thời gian làm bài: 40 phút).
I/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm).
Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng :
a/ Giá trị của chữ số 9 trong số 436 957 là:
A. 90 B. 900 C. 9000 D. 90000
b/ Số gồm 2 trăm nghìn; 6 triệu; 5 đơn vị được viết là :
A. 62 005 B. 6 002 005 C. 6 200 005 D. 620 005
c/ 4tạ 6kg = …. kg
A. 46 B. 406 C. 460 D. 4006
d/ Trung bình cộng của các số 335; 45; 265; 79; 151 là:
A. 45 B. 79 C. 175 D. 265
e/ thế kỉ = …. năm.
A. 20 B. 30 C. 40 D. 50
g/ 4 ngày = …. giờ
A. 96 B. 72 C. 48 D. 24
II/ Phần tự luận: (7 điểm).
Bài 1: (2 điểm). Đặt tính rồi tính
1000000 - 333333
40404 + 860909
7205 x 6
301190 : 7
Bài 2: (2 điểm). Nửa chu vi của một mảnh đất hình chữ nhật là 132m. Chiều rộng kém chiều dài 30m. Tính diện tích của mảnh đất đó.
Bài 3: (2 điểm). Khối lớp Bốn và khối lớp Năm, mỗi khối thu gom được 135kg giấy vụn. Khối lớp Ba được nhiều hơn khối lớp Bốn 24kg. Hỏi trung bình mỗi thu gom được bao nhiêu ki-lô-gam giấy vụn ?
Bài 4: (1 điểm). Tính bằng cách thuận tiện nhất:
1442 + 1253 + 558 - 253 333 + 336 + 2667 + 6664
Họ tên, chữ ký GV coi thi:
Họ tên, chữ ký GV chấm thi:
Họ và tên: ............................................................................................................................... Lớp 4.........Trường Tiểu học Lai Cách 1
Bài kiểm tra giữa kì I - năm học 2011 - 2012
Môn Toán lớp 4 (Thời gian làm bài: 40 phút).
I/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm).
Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng :
a/ Giá trị của chữ số 9 trong số 436 957 là:
A. 90 B. 900 C. 9000 D. 90000
b/ Số gồm 2 trăm nghìn; 6 triệu; 5 đơn vị được viết là :
A. 62 005 B. 6 002 005 C. 6 200 005 D. 620 005
c/ 4tạ 6kg = …. kg
A. 46 B. 406 C. 460 D. 4006
d/ Trung bình cộng của các số 335; 45; 265; 79; 151 là:
A. 45 B. 79 C. 175 D. 265
e/ thế kỉ = …. năm.
A. 20 B. 30 C. 40 D. 50
g/ 4 ngày = …. giờ
A. 96 B. 72 C. 48 D. 24
II/ Phần tự luận: (7 điểm).
Bài 1: (2 điểm). Đặt tính rồi tính
1000000 - 333333
40404 + 860909
7205 x 6
301190 : 7
Bài 2: (2 điểm). Nửa chu vi của một mảnh đất hình chữ nhật là 132m. Chiều rộng kém chiều dài 30m. Tính diện tích của mảnh đất đó.
Bài 3: (2 điểm). Khối lớp Bốn và khối lớp Năm, mỗi khối thu gom được 135kg giấy vụn. Khối lớp Ba được nhiều hơn khối lớp Bốn 24kg. Hỏi trung bình mỗi thu gom được bao nhiêu ki-lô-gam giấy vụn ?
Bài 4: (1 điểm). Tính bằng cách thuận tiện nhất:
1442 + 1253 + 558 - 253 333 + 336 + 2667 + 6664
Họ tên, chữ ký GV coi thi:
Họ tên, chữ ký GV chấm thi:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Nguyệt
Dung lượng: 48,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)