Đề KT môn Toán lớp 4 cuối năm 2

Chia sẻ bởi Vũ Thị Nguyệt | Ngày 09/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: Đề KT môn Toán lớp 4 cuối năm 2 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:


Họ và tên: ............................................................................................................................... Lớp 4.........Trường Tiểu học Lai Cách 1
đề kiểm tra định kì cuối năm - năm học 2012 - 2013

Môn Toán lớp 4
(Thời gian làm bài: 40 phút).
I/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng.

a/ Đoạn thẳng biểu thị chiều dài lớp học 4 m trên bản đồ có tỉ lệ 1:50 là:
A. 80 cm
B. 8cm
C. 40 cm
D. 4cm

b/ Chữ số 3 trong số 835936 thuộc hàng nào?
A. Hàng nghìn, hàng chục
C. Hàng chục nghìn và hàng trăm
B. Hàng chục nghìn và hàng chục
D. Hàng nghìn và hàng chục nghìn.

c/ Trong các số 605; 7362; 2640; 4130 số chia hết cho cả 2 và 5 là:
A. 605; 7362; 2640 B. 7362; 2640; 4130 C. 2640; 4130
d/ 26kg là ... của 65kg. Số để điền vào chỗ chấm là:
A.
B.
C.
D.

e/ Cho hai phân số và Ta có:
A.
B.
C.

g/ thế kỉ là:
50 năm
70 năm
750 năm
75 năm


II/ Phần Tự luận: (7 điểm).
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
563 x 309 647253 – 285749 16977 : 34 600600 + 309309
…………………......................................................................................…………………….………………………………….………………………………………………
…………………......................................................................................…………………….……………………………….…………………………………………………
…………………......................................................................................…………………….………………………………….………………………………………………
…………………......................................................................................…………………….………………………………….………………………………………………
…………………......................................................................................…………………….……………………………….…………………………………………………
…………………......................................................................................…………………….………………………………….………………………………………………
…………………......................................................................................…………………….………………………………….………………………………………………

Bài 2: (2 điểm) Tính diện tích hình thoi ABCD, biết độ dài hai đường chéo của hình thoi đó là 29cm và 8dm.
…………………......................................................................................…………………….………………………………….………………………………………………
…………………......................................................................................…………………….……………………………….…………………………………………………
…………………......................................................................................…………………….………………………………….………………………………………………
…………………......................................................................................…………………….………………………………….………………………………………………
…………………......................................................................................…………………….……………………………….…………………………………………………
…………………......................................................................................…………………….………………………………….………………………………………………
…………………......................................................................................…………………….………………………………….………………………………………………

Bài 3: (2 điểm) Một phân xưởng sản xuất được 1869 sản phẩm. Tính số sản phẩm của mỗi đội, biết rằng đội Một sản xuất bằng số sản phẩm của đội Hai.
…………………......................................................................................…………………….………………………………….………………………………………………
…………………......................................................................................…………………….……………………………….…………………………………………………
…………………......................................................................................…………………….………………………………….………………………………………………
…………………......................................................................................…………………….………………………………….………………………………………………
…………………......................................................................................…………………….……………………………….…………………………………………………
…………………......................................................................................…………………….………………………………….………………………………………………
…………………......................................................................................…………………….………………………………….………………………………………………
…………………......................................................................................…………………….……………………………….…………………………………………………
…………………......................................................................................…………………….………………………………….………………………………………………
…………………......................................................................................…………………….………………………………….………………………………………………
…………………......................................................................................…………………….……………………………….…………………………………………………
…………………......................................................................................…………………….………………………………….………………………………………………
…………………......................................................................................…………………….………………………………….………………………………………………
Bài 4: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất

…………………......................................................................................…………………….……………………………….…………………………………………………
…………………......................................................................................…………………….………………………………….………………………………………………
…………………......................................................................................…………………….………………………………….………………………………………………
…………………......................................................................................…………………….……………………………….…………………………………………………
…………………......................................................................................…………………….………………………………….………………………………………………
…………………......................................................................................…………………….………………………………….………………………………………………
…………………......................................................................................…………………….……………………………….…………………………………………………
Họ tên, chữ ký GV coi thi: Họ tên, chữ ký GV chấm thi:
Đáp án - biểu điểm Môn Toán 4 cuối năm - NĂM HọC 2012 - 2013
I/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm.
Đáp án đúng lần lượt là: B- B- C- D- B- D.
II/ Phần Tự luận: (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm). Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm
Kết quả: 173 967; 361 504; 499 (dư 11); 909 909.
Bài 2: (2 điểm) Bài giải
Đổi 8dm = 80cm (0,5 điểm)
Diện tích của hình thoi đó là : (0,5 điểm)
29 x 80 : 2 = 1160(cm2) (0,5 điểm)
Đáp số: 1160cm2 (0,5 điểm)
(HS có thể trình bày câu lời giải khác)
Bài 3: (2 điểm) Bài giải
Tóm tắt: (vẽ sơ đồ đúng) (0,5 điểm)
Tổng số phần bằng nhau là:
3 + 4 = 7 (phần) (0,5 điểm)
Đội Một sản xuất số sản phẩm là: 1869 : 7 x 3 = 801(sản phẩm) (0,5 điểm)
Đội Hai sản xuất số sản phẩm là
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Thị Nguyệt
Dung lượng: 16,80KB| Lượt tài: 1
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)