Đề KT môn toán lớp 4 cuối năm
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Diệu My |
Ngày 09/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Đề KT môn toán lớp 4 cuối năm thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
- Tên: ..........................................
ĐIỂM: - Lớp: ......................................
Bài 1: ( 3đ ) Ghi vào giấy kiểm tra câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau:
1- 4 tấn 85kg = ….. kg
A. 485
B. 4850
C. 4085
D. 4058
2- Phân số bằng phân số
A..
B.
C.
D.
3- Trong các phân số ; ; ; . Phân số lớn hơn 1 là:
A.
B.
C.
D.
Bài 2: ( 2đ ) Cho các số : 7435 ; 4568 ; 66811 ; 2229 ; 35766.
a). Số nào chia hết cho 2 ? ……………………………
b). Số nào chia hết cho 5 ? ……………………………
c). Số nào chia hết cho 3 ? ……………………………
d). Số nào chia hết cho 9 ? ……………………………
Bài 3: ( 3đ )
1. Tính:
a). =…………
b). =………….
c). =………..
2. Tìm x :
a).
x =…………….
x =……………..
b).
x =………………
x =………………
c).
x = …………….
x =………………
Bài 4: (2đ )
Một hình chữ nhật có chu vi là 250m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chiều rộng và chiều dài hình chữ nhật đó.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng cho mỗi bài tập dưới đây:
1/ Phân số bằng phân số nào dưới đây ?
a. b. c. d.
2/ Trong các phân số sau, phân số nào lớn hơn 1 ?
a. b. c. d.
3/ Các phân số ; ; ; được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
a. ; ; ; b. ; ; ;
c. ; ; ; d. ; ; ;
4/ giờ =……… phút .
a. 12 b. 25 c.30 d. 20
5/ Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 13m2 25dm2 =………….dm2 là :
a. 1325 b.12500 c.10025 d.1025
6/ Một mảnh bìa hình thoi có độ dài hai đường chéo là 7cm và 4cm. Vậy diện tích hình thoi là:
a. 8cm2 b. 12cm2 c. 14cm2 d. 36cm2
7/ Tính : (2Đ)
+ = ..... ………………………........ - = ……………………….........
X = …………………….......... : = ...............................................
8/ Tìm X (2Đ)
X + = X : =
................................................... ...........................................................
.................................................. ...........................................................
9/ Một cửa hàng mua 30 kg gạo nếp và gạo tẻ, trong đó số gạo nếp bằng số gạo tẻ. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu ki-lô-gam? ( 2Đ)
ĐIỂM: - Lớp: ......................................
Bài 1: ( 3đ ) Ghi vào giấy kiểm tra câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau:
1- 4 tấn 85kg = ….. kg
A. 485
B. 4850
C. 4085
D. 4058
2- Phân số bằng phân số
A..
B.
C.
D.
3- Trong các phân số ; ; ; . Phân số lớn hơn 1 là:
A.
B.
C.
D.
Bài 2: ( 2đ ) Cho các số : 7435 ; 4568 ; 66811 ; 2229 ; 35766.
a). Số nào chia hết cho 2 ? ……………………………
b). Số nào chia hết cho 5 ? ……………………………
c). Số nào chia hết cho 3 ? ……………………………
d). Số nào chia hết cho 9 ? ……………………………
Bài 3: ( 3đ )
1. Tính:
a). =…………
b). =………….
c). =………..
2. Tìm x :
a).
x =…………….
x =……………..
b).
x =………………
x =………………
c).
x = …………….
x =………………
Bài 4: (2đ )
Một hình chữ nhật có chu vi là 250m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chiều rộng và chiều dài hình chữ nhật đó.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng cho mỗi bài tập dưới đây:
1/ Phân số bằng phân số nào dưới đây ?
a. b. c. d.
2/ Trong các phân số sau, phân số nào lớn hơn 1 ?
a. b. c. d.
3/ Các phân số ; ; ; được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
a. ; ; ; b. ; ; ;
c. ; ; ; d. ; ; ;
4/ giờ =……… phút .
a. 12 b. 25 c.30 d. 20
5/ Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 13m2 25dm2 =………….dm2 là :
a. 1325 b.12500 c.10025 d.1025
6/ Một mảnh bìa hình thoi có độ dài hai đường chéo là 7cm và 4cm. Vậy diện tích hình thoi là:
a. 8cm2 b. 12cm2 c. 14cm2 d. 36cm2
7/ Tính : (2Đ)
+ = ..... ………………………........ - = ……………………….........
X = …………………….......... : = ...............................................
8/ Tìm X (2Đ)
X + = X : =
................................................... ...........................................................
.................................................. ...........................................................
9/ Một cửa hàng mua 30 kg gạo nếp và gạo tẻ, trong đó số gạo nếp bằng số gạo tẻ. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu ki-lô-gam? ( 2Đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Diệu My
Dung lượng: 145,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)