Đề KT môn Toán lớp 2 học kì 1
Chia sẻ bởi Vũ Thị Nguyệt |
Ngày 09/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Đề KT môn Toán lớp 2 học kì 1 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: ....................................................................................................................................................... Lớp 2............. Trường Tiểu học Lai Cách 1
Bài kiểm tra học kì I - Năm học 2012 - 2013
Môn toán lớp 2
(Thời gian làm bài 40 phút).
I/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm).
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng.
a/ Số gồm 5 chục 5 đơn vị được viết là:
A. 555
B. 55
C. 50
b/ Thứ năm tuần này là ngày 22. Vậy thứ năm tuần trước là ngày:
A. 15
B. 17
C. 29
c/ Số liền trước của 9 chục là:
A. 88
B. 91
C. 89
D. 90
d/ Một phép trừ có số bị trừ bằng hiệu thì số trừ sẽ:
A. Lớn hơn số bị trừ
B. Bằng số bị trừ
C. Bằng không
e/ 10 giờ + 12 giờ + 2 giờ = …. . Chỗ chấm cần điền là:
A. 24
B. 24 ngày
C. 1 ngày
g/ Hình vẽ bên có:
A. 3 hình tam giác B. 4 hình tam giác
C. 5 hình tam giác
II/ Phần Tự luận: (7 điểm).
Bài 1: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính
100 - 44
7 + 59
64 + 36
54 - 45
Bài 2: (2 điểm) Tính
9 + 12 + 36 58 + 33 – 18
Bài 3: (2 điểm) Nhà trường mua một số vở để thưởng cho học sinh viết chữ đẹp. Sau khi thưởng cho học sinh lớp 1 và lớp 2 hết 45 quyển vở, nhà trường còn lại 5 chục quyển vở. Hỏi nhà trường đã mua tất cả bao nhiêu quyển vở?
Bài 4: (1điểm)
Tổng của 2 số là số lớn nhất có 2 chữ số. Biết số hạng này là sáu mươi. Tìm số hạng kia.
Họ tên, chữ ký GV coi thi: Họ tên, chữ ký GV chấm thi:
Hướng dẫn và đáp án Bài kiểm tra học kì I - Năm học 2012 - 2013
Môn toán lớp 2
I/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm).
Khoanh đúng mỗi phần được 0,5 điểm: Đ/a: B - A - C - C - C - C
II/ Phần tự luận: (7 điểm).
Bài 1: ( 2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phần cho 0,5 điểm
Bài 2: (2 điểm) Tính đúng mỗi phần cho 1 điểm
Bài 3: (2 điểm
Đổi 5 chục quyển vở = 50 quyển vở ( 0,5 điểm)
Số vở nhà trường đã mua để phát thưởng là: (0,5 điểm)
45 + 50 = 95 ( quyển) ( 0,5 điểm)
Đáp số: 95 quyển vở ( 0,5 điểm)
Bài 4: (1điểm)
6 chục quyển = 60 quyển (0,25 điểm)
Số lớn nhất có 2 chữ số là 99 ( 0,25 điểm)
Số hạng phải tìm là: 99 - 60 = 39 (0,25 điểm)
Đáp số: 39 (0,25 điểm)
Bài kiểm tra học kì I - Năm học 2012 - 2013
Môn toán lớp 2
(Thời gian làm bài 40 phút).
I/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm).
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng.
a/ Số gồm 5 chục 5 đơn vị được viết là:
A. 555
B. 55
C. 50
b/ Thứ năm tuần này là ngày 22. Vậy thứ năm tuần trước là ngày:
A. 15
B. 17
C. 29
c/ Số liền trước của 9 chục là:
A. 88
B. 91
C. 89
D. 90
d/ Một phép trừ có số bị trừ bằng hiệu thì số trừ sẽ:
A. Lớn hơn số bị trừ
B. Bằng số bị trừ
C. Bằng không
e/ 10 giờ + 12 giờ + 2 giờ = …. . Chỗ chấm cần điền là:
A. 24
B. 24 ngày
C. 1 ngày
g/ Hình vẽ bên có:
A. 3 hình tam giác B. 4 hình tam giác
C. 5 hình tam giác
II/ Phần Tự luận: (7 điểm).
Bài 1: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính
100 - 44
7 + 59
64 + 36
54 - 45
Bài 2: (2 điểm) Tính
9 + 12 + 36 58 + 33 – 18
Bài 3: (2 điểm) Nhà trường mua một số vở để thưởng cho học sinh viết chữ đẹp. Sau khi thưởng cho học sinh lớp 1 và lớp 2 hết 45 quyển vở, nhà trường còn lại 5 chục quyển vở. Hỏi nhà trường đã mua tất cả bao nhiêu quyển vở?
Bài 4: (1điểm)
Tổng của 2 số là số lớn nhất có 2 chữ số. Biết số hạng này là sáu mươi. Tìm số hạng kia.
Họ tên, chữ ký GV coi thi: Họ tên, chữ ký GV chấm thi:
Hướng dẫn và đáp án Bài kiểm tra học kì I - Năm học 2012 - 2013
Môn toán lớp 2
I/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm).
Khoanh đúng mỗi phần được 0,5 điểm: Đ/a: B - A - C - C - C - C
II/ Phần tự luận: (7 điểm).
Bài 1: ( 2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phần cho 0,5 điểm
Bài 2: (2 điểm) Tính đúng mỗi phần cho 1 điểm
Bài 3: (2 điểm
Đổi 5 chục quyển vở = 50 quyển vở ( 0,5 điểm)
Số vở nhà trường đã mua để phát thưởng là: (0,5 điểm)
45 + 50 = 95 ( quyển) ( 0,5 điểm)
Đáp số: 95 quyển vở ( 0,5 điểm)
Bài 4: (1điểm)
6 chục quyển = 60 quyển (0,25 điểm)
Số lớn nhất có 2 chữ số là 99 ( 0,25 điểm)
Số hạng phải tìm là: 99 - 60 = 39 (0,25 điểm)
Đáp số: 39 (0,25 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Nguyệt
Dung lượng: 8,60KB|
Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)