Đề KT môn toán cuối năm lớp 4
Chia sẻ bởi Nguyễn Hồng Hà |
Ngày 09/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Đề KT môn toán cuối năm lớp 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường TH Xuyên Mộc
Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp : 4A . . . .
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM – NĂM HỌC 2011 – 2012 MÔN : TOÁN ; LỚP 4
Thời gian : 40 phút
Điểm:
Chữ ký giám thị:
Chữ ký giám khảo:
Bài 1. Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a. (0.5đ) Phân số bằng là :
A. B. C. D.
b. (0.5đ) Rút gọn phân số được phân số tối giản là :
A. B. C. D.
c. (0.5đ) Phân số lớn hơn 1 là:
A. B. C. D.
d. (0.5đ) Hình nào có ô vuông được tô màu ?
A. B.
C. D.
Bài 2. Tính (2đ):
a) - =
b) =
c) =
d) 3 =
Bài 3. (1đ) Xếp các phân số theo thứ tự
a) Bé đến lớn : ; ; ; b) Lớn đến bé : ; ; ;
Bài 4. (1.5đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a. 12m2 5dm2 = 125 dm2 (
b. 3 yến 8kg = 38 kg (
c. 35 x (32 + 37) = 35 x 32 + 35 x 37 (
Bài 5. (1.5đ) Bài 2: (1 đ) Cho hình thoi ABCD như hình vẽ
a) Cạnh AB song song cạnh………………………. …
b) Cạnh BD vuông góc cạnh…………………………
c) Diện tích của hình thoi ABCD là………………….
Bài 6. (2đ) Mẹ hơn con 24 tuổi. Tuổi con bằng tuổi mẹ.
a. Tính tuổi con và tuổi mẹ ?
b. Tính tổng số tuổi của mẹ và con trước đây 3 năm ?
BẢNG HAI CHIỀU MÔN TOÁN LỚP 4
Chủ đề
Nội dung kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Số học và phép tính
-Kiến thức về phân số (so sánh, rút gọn).
-Tìm phân số của 1 số.
-Các phép tính phân số.
-Xếp các thứ tự phân số.
-Tính chất kết hợp của phép nhân và cộng.
3 TN
1 TN
4 TL
2 TL
1 TN
3 (1,5đ)
1 (0,5đ)
4 (2đ)
2 (1đ)
1 (0.5đ)
Đại lượng và đo đại lượng
-Đổi đơn vị đo diện tích, khối lượng.
2 TN
2 (1đ)
Hình học
- Diện tích hình thoi - đoạn thẳng song song, vuông góc.
2 TL
1 TN
3 (1.5đ)
Giải toán
-Bài toán tìm 2 số biết hiệu và tỷ.
2 TL
2 (2đ)
Tổng số câu – điểm :
Phần trăm :
12 (6đ)
(60%)
4 (2đ)
(20%)
2 (2đ)
(20%)
18(10đ) 100%
Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp : 4A . . . .
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM – NĂM HỌC 2011 – 2012 MÔN : TOÁN ; LỚP 4
Thời gian : 40 phút
Điểm:
Chữ ký giám thị:
Chữ ký giám khảo:
Bài 1. Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a. (0.5đ) Phân số bằng là :
A. B. C. D.
b. (0.5đ) Rút gọn phân số được phân số tối giản là :
A. B. C. D.
c. (0.5đ) Phân số lớn hơn 1 là:
A. B. C. D.
d. (0.5đ) Hình nào có ô vuông được tô màu ?
A. B.
C. D.
Bài 2. Tính (2đ):
a) - =
b) =
c) =
d) 3 =
Bài 3. (1đ) Xếp các phân số theo thứ tự
a) Bé đến lớn : ; ; ; b) Lớn đến bé : ; ; ;
Bài 4. (1.5đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a. 12m2 5dm2 = 125 dm2 (
b. 3 yến 8kg = 38 kg (
c. 35 x (32 + 37) = 35 x 32 + 35 x 37 (
Bài 5. (1.5đ) Bài 2: (1 đ) Cho hình thoi ABCD như hình vẽ
a) Cạnh AB song song cạnh………………………. …
b) Cạnh BD vuông góc cạnh…………………………
c) Diện tích của hình thoi ABCD là………………….
Bài 6. (2đ) Mẹ hơn con 24 tuổi. Tuổi con bằng tuổi mẹ.
a. Tính tuổi con và tuổi mẹ ?
b. Tính tổng số tuổi của mẹ và con trước đây 3 năm ?
BẢNG HAI CHIỀU MÔN TOÁN LỚP 4
Chủ đề
Nội dung kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Số học và phép tính
-Kiến thức về phân số (so sánh, rút gọn).
-Tìm phân số của 1 số.
-Các phép tính phân số.
-Xếp các thứ tự phân số.
-Tính chất kết hợp của phép nhân và cộng.
3 TN
1 TN
4 TL
2 TL
1 TN
3 (1,5đ)
1 (0,5đ)
4 (2đ)
2 (1đ)
1 (0.5đ)
Đại lượng và đo đại lượng
-Đổi đơn vị đo diện tích, khối lượng.
2 TN
2 (1đ)
Hình học
- Diện tích hình thoi - đoạn thẳng song song, vuông góc.
2 TL
1 TN
3 (1.5đ)
Giải toán
-Bài toán tìm 2 số biết hiệu và tỷ.
2 TL
2 (2đ)
Tổng số câu – điểm :
Phần trăm :
12 (6đ)
(60%)
4 (2đ)
(20%)
2 (2đ)
(20%)
18(10đ) 100%
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hồng Hà
Dung lượng: 119,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)