Đề KT môn toán cuối năm học 2011-2012 (mới)
Chia sẻ bởi Phạm Văn Hoàn |
Ngày 10/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Đề KT môn toán cuối năm học 2011-2012 (mới) thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT NHO QUAN
TRƯỜNG TIỂU HỌC KỲ PHÚ
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MÔN TOÁN - LỚP 5
Năm học: 2011 - 2012
Họ và tên học sinh: .............................................................................................
Lớp: ................ Trường : ....................................................................................
Câu 1. ( 3,5điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
a). Chữ số 6 trong số thập phân 753,968 có giá trị là:
A. 20 B. 2 C. D.
b) Biết 93,2a8 < 93,218, vậy
A. a = 3 B. a = 2 C. a = 1 D. a = 0
c) Hoa và Lan hẹn gặp nhau lúc 9 giờ 30 phút. Hoan đến chỗ hẹn lúc 9 giờ 15 phút còn Lan đến chỗ hẹn muộn mất 20 phút. Hoa phải đợi Lan trong thời gian là:
A. 20 phút B. 35 phút C. 55 phút D. 15 phút
d) Lớp 5A có 16 bạn nữ và 12 bạn nam. Tỉ số phần trăm của số học sinh nam và số học sinh nữ là: A. 7,5% B. 133% C. 75% D. 28%
e) Mộ ô tô cứ đi quãng đường 100km thì tiêu thụ hết 12 lít xăng. Ô tô đó đi quãng đường 75km thì tiêu thụ hết số lít xăng là:
A. 8 lít B. 7 lít C. 6 lít D. 5 lít
g) Chu vi hình tròn có bán kính 7,5cm là:
A. 23,55cm B. 74,4cm C. 47,1cm D. 4,71cm
h) Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 4cm và chiều cao 3cm là:
A. 60cm B. 60cm3 C. 60cm2 D. 6cm3
Câu 2: ( 1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S.
2 giờ 35 phút + 5 giờ 17 phút = 7 giờ 52 phút
12 năm 7 tháng – 4 năm 9 tháng = 7 năm 8 tháng
5 phút 24 giây x 6 = 32 phút 24 giây
41 phút 35 giây : 5 = 8 phút 7 giây
Câu 3(1điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
8,26 m3 = ……….. dm3 2 giờ 45 phút = ……… giờ
4,135 kg = ……….. g 3 năm 5 tháng = ……… tháng
Câu 4. ( 2 điểm) Đặt tính và tính
a) 465,74 + 352,4 b) 196,7 – 97,34
…………………………………….. ………………………………………
…………………………………….. ………………………………………
…………………………………….. ………………………………………
…………………………………….. ………………………………………
c) 67,8 x 3,5 d) 52 : 1,6
…………………………………….. ……………………………………….
…………………………………….. ……………………………………….
…………………………………….. ………………………………………..
……………………………………. ……………………………………….
……………………………………. ………………………………………..
…………………………………….. ……………………………………….
Câu 5 ( 2,5 điểm) Một mảnh đất hình thang có đáy lớn 80m, đáy bé bằng 75% đáy lớn, chiều cao bằng trung bình cộng của hai đáy.
Tính diện tích của mảnh đất đó.
Trên mảnh đất đó người ta trồng rau, cứ 100m2 thì thu hoạch được 15kg rau. Hỏi cả mảnh đất đó thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam rau?
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….....
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
Câu 5 (2,5 điểm)
Tìm đáy bé: 0,5 điểm
Tìm chiều cao: 0,5 điểm
Tìm diện tích 0,5 điểm
Tìm số kg rau: 0,5 điểm
Đáp số: 0,5 điểm
TRƯỜNG TIỂU HỌC KỲ PHÚ
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MÔN TOÁN - LỚP 5
Năm học: 2011 - 2012
Họ và tên học sinh: .............................................................................................
Lớp: ................ Trường : ....................................................................................
Câu 1. ( 3,5điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
a). Chữ số 6 trong số thập phân 753,968 có giá trị là:
A. 20 B. 2 C. D.
b) Biết 93,2a8 < 93,218, vậy
A. a = 3 B. a = 2 C. a = 1 D. a = 0
c) Hoa và Lan hẹn gặp nhau lúc 9 giờ 30 phút. Hoan đến chỗ hẹn lúc 9 giờ 15 phút còn Lan đến chỗ hẹn muộn mất 20 phút. Hoa phải đợi Lan trong thời gian là:
A. 20 phút B. 35 phút C. 55 phút D. 15 phút
d) Lớp 5A có 16 bạn nữ và 12 bạn nam. Tỉ số phần trăm của số học sinh nam và số học sinh nữ là: A. 7,5% B. 133% C. 75% D. 28%
e) Mộ ô tô cứ đi quãng đường 100km thì tiêu thụ hết 12 lít xăng. Ô tô đó đi quãng đường 75km thì tiêu thụ hết số lít xăng là:
A. 8 lít B. 7 lít C. 6 lít D. 5 lít
g) Chu vi hình tròn có bán kính 7,5cm là:
A. 23,55cm B. 74,4cm C. 47,1cm D. 4,71cm
h) Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 4cm và chiều cao 3cm là:
A. 60cm B. 60cm3 C. 60cm2 D. 6cm3
Câu 2: ( 1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S.
2 giờ 35 phút + 5 giờ 17 phút = 7 giờ 52 phút
12 năm 7 tháng – 4 năm 9 tháng = 7 năm 8 tháng
5 phút 24 giây x 6 = 32 phút 24 giây
41 phút 35 giây : 5 = 8 phút 7 giây
Câu 3(1điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
8,26 m3 = ……….. dm3 2 giờ 45 phút = ……… giờ
4,135 kg = ……….. g 3 năm 5 tháng = ……… tháng
Câu 4. ( 2 điểm) Đặt tính và tính
a) 465,74 + 352,4 b) 196,7 – 97,34
…………………………………….. ………………………………………
…………………………………….. ………………………………………
…………………………………….. ………………………………………
…………………………………….. ………………………………………
c) 67,8 x 3,5 d) 52 : 1,6
…………………………………….. ……………………………………….
…………………………………….. ……………………………………….
…………………………………….. ………………………………………..
……………………………………. ……………………………………….
……………………………………. ………………………………………..
…………………………………….. ……………………………………….
Câu 5 ( 2,5 điểm) Một mảnh đất hình thang có đáy lớn 80m, đáy bé bằng 75% đáy lớn, chiều cao bằng trung bình cộng của hai đáy.
Tính diện tích của mảnh đất đó.
Trên mảnh đất đó người ta trồng rau, cứ 100m2 thì thu hoạch được 15kg rau. Hỏi cả mảnh đất đó thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam rau?
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….....
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
Câu 5 (2,5 điểm)
Tìm đáy bé: 0,5 điểm
Tìm chiều cao: 0,5 điểm
Tìm diện tích 0,5 điểm
Tìm số kg rau: 0,5 điểm
Đáp số: 0,5 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Hoàn
Dung lượng: 36,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)