Đề KT môn Toán 5 giữa kì I
Chia sẻ bởi Bùi Thanh Tuyền |
Ngày 09/10/2018 |
80
Chia sẻ tài liệu: Đề KT môn Toán 5 giữa kì I thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT KIM BẢNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC XÃ LÊ HỒ
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
Năm học 2017-2018
MÔN TOÁN - LỚP 5
(Thời gian làm bài: 60 phút)
Họ và tên: ……………………………………………………….……..….……..….……… Lớp: ……………….…
Điểm
Nhận xét, góp ý của giáo viên
Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án có kết quả đúng trong câu 1 và câu 2.
Câu 1 (1điểm):
a) Số thập phân có mười bảy đơn vị, năm phần trăm, ba phần nghìn được viết là:
A. 17,53 B. 17,053 C. 17,530 D. 170,53
b) Số bé nhất trong các số 6,12; 6,52; 6,72; 6,25 là:
A. 6,25 B. 6,52 C. 6,72 D.6,12
Câu 2 (1điểm):
a) Hỗn số 5được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 5,92 B. 59,2 C. 5,092 D. 0,592
b) Một hình vuông có chu vi 12m. Diện tích hình vuông đó sẽ là:
A. 24m2 B. 36m2 C. 9m2 D. 16m2
Câu 3 (2 điểm) Tính:
+ = ……………………………………………………………………...………
- = ………………………………………………………………….……………
x = …………………………………………………………………..……..……
: = ……………………………………………………….……………………….
Câu 4 (1điểm):
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 33m, chiều rộng bằng chiều dài. Hỏi diện tích thửa ruộng đó là bao nhiêu?
Em hãy viết kết quả thích hợp vào chỗ chấm (…) trong câu trả lời sau:
Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là………………………………………..
Câu 5 (1điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 9m2 35dm2 =……………….dm2 c) 78dm = …………….cm
b) 452mm2 = ………cm2……mm2 d) 225kg = ……tạ ..…..kg
Câu 6 (1điểm): Tìm x
a) x : 28 = 341 - 245 b) x - 315 = 381 + 156
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 7 (1điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng
Trước đây mua 21 quyển vở phải trả 105.000 đồng. Hiện nay giá bán mỗi quyển vở đã tăng thêm 2.000 đồng. Hỏi với 105.000 đồng, hiện nay có thể mua được bao nhiêu quyển vở như thế?
Trả lời: Có thể mua được………quyển vở
Câu 8 (1điểm): Một đội công nhân làm đường có 12 người. Trung bình mỗi ngày chi tiền ăn cho một người hết 25.000 đồng. Hỏi cần bao nhiêu tiền để chi tiền ăn cho đội công nhân đó trong 30 ngày?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 9 (1điểm) Hiệu của hai số là số nhỏ nhất có 3 chữ số. Biết số thứ hai là số lớn nhất có 2 chữ số. Tìm số thứ nhất.
Bài giải
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 5
Kiểm tra giữa học kì I - Năm học: 2017 - 2018
Câu 1, 2 (Mỗi câu 1 điểm): Khoanh đúng mỗi ý được 0,25điểm
Câu 3 (2điểm): Tính đúng mỗi phép tính cho 0,5điểm. Yêu cầu phải viết bước thực hiện, nếu không ghi bước vẫn ra kết quả đúng thì trừ ½ số điểm.
Câu 4 (1điểm): Viết đúng theo yêu cầu (gồm số và tên đơn vị) được 1điểm. Nếu HS viết sai tên đơn vị hoặc không viết tên đơn vị trừ ½ số điểm.
Câu 5 (1điểm): Điền đúng số vào mỗi ý cho 0,25điểm
Câu 6 (1điểm): Tìm đúng mỗi ý được 0,5điểm
- Tính đúng kết quả vế bên phải được 0,125điểm
- Rút đúng phép tính tìm x được 0,125điểm
- Tìm đúng kết quả được 0,25điểm
Câu 7: (1 điểm)
Điền đúng số vào chỗ chấm được 1điểm.
Câu 8 (1 điểm):
- Trả lời và tính đúng số tiền chi 1 ngày cho cả đội (hoặc chi cho 1 người ăn trong 30 ngày) được 0,5điểm
- Trả lời và tính đúng số tiền chi cho cả đội ăn trong 30 ngày được 0,5điểm
Câu 9: (1điểm)
- Nêu được số nhỏ nhất có 3 chữ số hoặc số lớn nhất có 2 chữ số được 0,25điểm
- Trả lời và tìm đúng số thứ nhất được 0,5điểm
Chú ý câu 8,9:
- Thiếu đáp số hoặc đáp số sai trừ 0,25đ/bài
- Tên đơn vị sai hoặc thiếu tên đơn vị trừ 0,25đ/bài
- Thiếu dấu ngoặc đơn tên đơn vị kết quả
TRƯỜNG TIỂU HỌC XÃ LÊ HỒ
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
Năm học 2017-2018
MÔN TOÁN - LỚP 5
(Thời gian làm bài: 60 phút)
Họ và tên: ……………………………………………………….……..….……..….……… Lớp: ……………….…
Điểm
Nhận xét, góp ý của giáo viên
Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án có kết quả đúng trong câu 1 và câu 2.
Câu 1 (1điểm):
a) Số thập phân có mười bảy đơn vị, năm phần trăm, ba phần nghìn được viết là:
A. 17,53 B. 17,053 C. 17,530 D. 170,53
b) Số bé nhất trong các số 6,12; 6,52; 6,72; 6,25 là:
A. 6,25 B. 6,52 C. 6,72 D.6,12
Câu 2 (1điểm):
a) Hỗn số 5được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 5,92 B. 59,2 C. 5,092 D. 0,592
b) Một hình vuông có chu vi 12m. Diện tích hình vuông đó sẽ là:
A. 24m2 B. 36m2 C. 9m2 D. 16m2
Câu 3 (2 điểm) Tính:
+ = ……………………………………………………………………...………
- = ………………………………………………………………….……………
x = …………………………………………………………………..……..……
: = ……………………………………………………….……………………….
Câu 4 (1điểm):
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 33m, chiều rộng bằng chiều dài. Hỏi diện tích thửa ruộng đó là bao nhiêu?
Em hãy viết kết quả thích hợp vào chỗ chấm (…) trong câu trả lời sau:
Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là………………………………………..
Câu 5 (1điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 9m2 35dm2 =……………….dm2 c) 78dm = …………….cm
b) 452mm2 = ………cm2……mm2 d) 225kg = ……tạ ..…..kg
Câu 6 (1điểm): Tìm x
a) x : 28 = 341 - 245 b) x - 315 = 381 + 156
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 7 (1điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng
Trước đây mua 21 quyển vở phải trả 105.000 đồng. Hiện nay giá bán mỗi quyển vở đã tăng thêm 2.000 đồng. Hỏi với 105.000 đồng, hiện nay có thể mua được bao nhiêu quyển vở như thế?
Trả lời: Có thể mua được………quyển vở
Câu 8 (1điểm): Một đội công nhân làm đường có 12 người. Trung bình mỗi ngày chi tiền ăn cho một người hết 25.000 đồng. Hỏi cần bao nhiêu tiền để chi tiền ăn cho đội công nhân đó trong 30 ngày?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 9 (1điểm) Hiệu của hai số là số nhỏ nhất có 3 chữ số. Biết số thứ hai là số lớn nhất có 2 chữ số. Tìm số thứ nhất.
Bài giải
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 5
Kiểm tra giữa học kì I - Năm học: 2017 - 2018
Câu 1, 2 (Mỗi câu 1 điểm): Khoanh đúng mỗi ý được 0,25điểm
Câu 3 (2điểm): Tính đúng mỗi phép tính cho 0,5điểm. Yêu cầu phải viết bước thực hiện, nếu không ghi bước vẫn ra kết quả đúng thì trừ ½ số điểm.
Câu 4 (1điểm): Viết đúng theo yêu cầu (gồm số và tên đơn vị) được 1điểm. Nếu HS viết sai tên đơn vị hoặc không viết tên đơn vị trừ ½ số điểm.
Câu 5 (1điểm): Điền đúng số vào mỗi ý cho 0,25điểm
Câu 6 (1điểm): Tìm đúng mỗi ý được 0,5điểm
- Tính đúng kết quả vế bên phải được 0,125điểm
- Rút đúng phép tính tìm x được 0,125điểm
- Tìm đúng kết quả được 0,25điểm
Câu 7: (1 điểm)
Điền đúng số vào chỗ chấm được 1điểm.
Câu 8 (1 điểm):
- Trả lời và tính đúng số tiền chi 1 ngày cho cả đội (hoặc chi cho 1 người ăn trong 30 ngày) được 0,5điểm
- Trả lời và tính đúng số tiền chi cho cả đội ăn trong 30 ngày được 0,5điểm
Câu 9: (1điểm)
- Nêu được số nhỏ nhất có 3 chữ số hoặc số lớn nhất có 2 chữ số được 0,25điểm
- Trả lời và tìm đúng số thứ nhất được 0,5điểm
Chú ý câu 8,9:
- Thiếu đáp số hoặc đáp số sai trừ 0,25đ/bài
- Tên đơn vị sai hoặc thiếu tên đơn vị trừ 0,25đ/bài
- Thiếu dấu ngoặc đơn tên đơn vị kết quả
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thanh Tuyền
Dung lượng: 311,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)