De kt mon Toan (1,2,3,4,5
Chia sẻ bởi Hà Hiền |
Ngày 09/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: de kt mon Toan (1,2,3,4,5 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Phượng Vĩ
Họ và tên:.........................................
Lớp ....................
BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 – NĂM HỌC 2012- 2013
MÔN TOÁN- LỚP 3
Thời gian làm bài: 40 phút
PHẦN I - Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất của mỗi bài sau:
Câu 1. Số liền sau của 3502 là :
a. 3501 b. 3503 c. 3504 d. 3513
Câu 2. Ba số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn :
a. 2935; 3941 ; 2945.
b. 6840; 8640; 4860.
c. 8763; 8843; 8853.
Câu 3. 3 giờ chiều còn gọi là :
a. 3 giờ 30 phút b. 15 giờ c. 14 giờ
Câu 4. 7km = …m số điền vào chỗ trống là :
a. 70m b. 700m c. 7000m
Phần II: Em hãy làm các bài sau:
Bài 1: Đặt tính rồi tính :
235 + 3417 5489 – 564 164 5 2568 : 4
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 2: Tìm X:
X : 7 = 245 862 – X = 362
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
Bài 3 : Có 150 kg gạo đựng đều vào 5 bao. Hỏi 2 bao như thế đựng được bao nhiêu ki lô gam gạo?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4: Tính nhanh: 54 + 82 + 46 + 18 =
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Trường Tiểu học Phượng Vĩ
Họ và tên:.........................................
Lớp ....................
BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 – NĂM HỌC 2012- 2013
MÔN TOÁN- LỚP 4
Thời gian làm bài: 40 phút
I – Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Bài 1:Phân số nào dưới đây là phân số tối giản ?
A. B. C. D.
Bài 2: Cho các phân số ; ; ; , phân số nào lớn hơn 1 ?
A, B, C, D,
Bài 3: Phân số “ ba phần tư “ được viết là:
A, B, 3: 4 C, D,
Bài 4: Phân số bằng phân số nào ?
A, B, C, D,
II- Tự luận:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a, - = .......................................................................................................................... .................................................................................................................................................b, + = .......................................................................................................................... .................................................................................................................................................c, = .......................................................................................................................... .................................................................................................................................................d, : = .......................................................................................................................... .................................................................................................................................................
Bài 2: Tìm X : X + = - X =
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..............................................……………..
……………………………………………………………………....................………..…
Bài 3: Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật có chiều dài m, chiều rộng m.
Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….......................……………………………………..……
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….............
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........................………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất: + =
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….....................
Trường Tiểu học Phượng Vĩ ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
Họ và tên: ..............................................Lớp 5... MÔN TOÁN- LỚP 5
Thời gian làm bài : 20 phút
I – Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Bài 1: 3m315 dm3 = ........ m 3Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A, 3,15 B, 3,015 C, 31,5 D, 315
Bài 2: 1275 g = .....kg......g ?
A, 127 kg 5g B, 12kg, 75 g C, 1kg 275 g D, 12kg 750 g
II- Tự luận:
Bài 1 ( 3 đ) : Tính:
8 phút 45 giây + 7 phút 15 giây = ………............................…………………………………………………………………
5 phút 26 giây x 3 = ……………………………...........................................................……………………………………………
14 giờ 28 phút : 7 = ……………………………................................................................……………………………………………
Bài 2( 2 đ):
a, Tính: + = b, Tìm x: X : 3,7 = 12,5
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3 ( 3 đ): Hai tỉnh A và B cách nhau 212,5 km, cùng một lúc ôtô đi từ A đến B với vận tốc 50 km / giờ và xe máy đi từ B về A với vận tốc 35 km/ giờ. Hỏi sau bao lâu thì ôtô và xe máy gặp nhau?
Trường Tiểu học Phượng Vĩ
Họ và tên:.........................................
Lớp ....................
BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 – NĂM HỌC 2012- 2013
MÔN TOÁN- LỚP 2
Thời gian làm bài: 40 phút
I – Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
Câu 1: 3 x 7 + 29 có kết quả là:
A, 30 B, 40 C, 50 D, 39
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Hiền
Dung lượng: 29,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)