De kt ly8 c2
Chia sẻ bởi Phạm Thị Hoa |
Ngày 14/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: de kt ly8 c2 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết
Thời gian: 45’
I. Chọn đáp án theo yêu cầu
1. Đơn vị vận tốc là:
A. m/s B. km.h C. km/h D. s/m
2. Khi chỉ có môt lưc tác dung lên vật thì vân tốc của vật sẽ như thế nào:
A. Chỉ có thể tăng dần B. Chỉ có thể giảm dần
C. Không thay đổi D. Có thể tăng dần và cũng có thể giảm dần
3. hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng sang phải chứng tỏ xe:
A. Đôt ngột giảm vận tốc B. Đột ngột tăng vận tốc
C. Đột ngột rẽ trái D. Đột ngột rẽ phải
4. Cách nào sau đây làm giảm lực ma sát:
A. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc B. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc
C. Tăng độ nhám giữa các mặt tiếp xúc D. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc
II. Điền từ , cụm từ thích hợp vào chỗ trống
1. Hai lực cân bằng là hai lực:………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
2. Khi lực ma sát lớn hơn lực đẩy thì vật sẽ chuyển động ………………………….
3. Trong hình vẽ bên ta có :
pA… pB… pC
4. Muốn ……………….….. thì tăng áp lực, ……………………..diện tích bị ép.
III. Trả lời câu hỏi và làm bài tập
1. Biểu diễn trọng lực của vật: m = 0,5 kg. Tỉ xích 1N = 1cm.
2. Đường bay Hà Nội – Thành phố Hồ Chí Minh dài 1400 km. Một máy bay bay hết 1h45phút. Hỏi vận tốc của máy bay là bao nhiêu km/h?
3. Một bể cao 1,5m chứa đầy nước. Tính áp suất của nước tác dụng lên đáy bể và áp suất tại một điểm cách đáy 20cm?
(Biết trọng lượng riêng của nước d = 10000N/m3)
Họ và tên:
Lớp:
Đề4
Đề kiểm tra 1 tiết
Thời gian: 45’
I. Chọn đáp án theo yêu cầu
1. Công thức áp suất là:
A. p=F.S B. p=F/S C. p=h/d D. p=S/F
2. Khi có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật sẽ như thế nào?
A. Không thay đổi C. Có thể tăng dần và cũng có thể giảm dần
B. Chỉ có thể tăng dần D. Chỉ có thể giảm
3. hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bỗng thấy mình bị ngả người về phía sau chứng tỏ xe:
A. Đột ngột giảm vận tốc B. Đột ngột tăng vận tốc
C. Đột ngột rẽ trái D. Đột ngột rẽ phải
4. Cách nào sau đây làm tăng lực ma sát:
A. Giảm lực ép lên mặt tiếp xúc C. Giảm độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc
B Tăng độ nhám giữa các mặt tiếp xúc D. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc
II. Điền từ , cụm từ thích hợp vào chỗ trống
1. Hai lực cân bằng là hai lực:………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
2.Vật sẽ chuyển động nhanh dần khi lực ma sát……………………lực đẩy
3. Trong hình vẽ bên ta có :
PD… pE
4. Muốn giảm áp suất thì ………….. áp lực, ……………………..diện tích bị ép.
III. Trả lời câu hỏi và làm bài tập
1. Biểu diễn lực kéo vật sang trái, phương nằm ngang,
Thời gian: 45’
I. Chọn đáp án theo yêu cầu
1. Đơn vị vận tốc là:
A. m/s B. km.h C. km/h D. s/m
2. Khi chỉ có môt lưc tác dung lên vật thì vân tốc của vật sẽ như thế nào:
A. Chỉ có thể tăng dần B. Chỉ có thể giảm dần
C. Không thay đổi D. Có thể tăng dần và cũng có thể giảm dần
3. hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng sang phải chứng tỏ xe:
A. Đôt ngột giảm vận tốc B. Đột ngột tăng vận tốc
C. Đột ngột rẽ trái D. Đột ngột rẽ phải
4. Cách nào sau đây làm giảm lực ma sát:
A. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc B. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc
C. Tăng độ nhám giữa các mặt tiếp xúc D. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc
II. Điền từ , cụm từ thích hợp vào chỗ trống
1. Hai lực cân bằng là hai lực:………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
2. Khi lực ma sát lớn hơn lực đẩy thì vật sẽ chuyển động ………………………….
3. Trong hình vẽ bên ta có :
pA… pB… pC
4. Muốn ……………….….. thì tăng áp lực, ……………………..diện tích bị ép.
III. Trả lời câu hỏi và làm bài tập
1. Biểu diễn trọng lực của vật: m = 0,5 kg. Tỉ xích 1N = 1cm.
2. Đường bay Hà Nội – Thành phố Hồ Chí Minh dài 1400 km. Một máy bay bay hết 1h45phút. Hỏi vận tốc của máy bay là bao nhiêu km/h?
3. Một bể cao 1,5m chứa đầy nước. Tính áp suất của nước tác dụng lên đáy bể và áp suất tại một điểm cách đáy 20cm?
(Biết trọng lượng riêng của nước d = 10000N/m3)
Họ và tên:
Lớp:
Đề4
Đề kiểm tra 1 tiết
Thời gian: 45’
I. Chọn đáp án theo yêu cầu
1. Công thức áp suất là:
A. p=F.S B. p=F/S C. p=h/d D. p=S/F
2. Khi có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật sẽ như thế nào?
A. Không thay đổi C. Có thể tăng dần và cũng có thể giảm dần
B. Chỉ có thể tăng dần D. Chỉ có thể giảm
3. hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bỗng thấy mình bị ngả người về phía sau chứng tỏ xe:
A. Đột ngột giảm vận tốc B. Đột ngột tăng vận tốc
C. Đột ngột rẽ trái D. Đột ngột rẽ phải
4. Cách nào sau đây làm tăng lực ma sát:
A. Giảm lực ép lên mặt tiếp xúc C. Giảm độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc
B Tăng độ nhám giữa các mặt tiếp xúc D. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc
II. Điền từ , cụm từ thích hợp vào chỗ trống
1. Hai lực cân bằng là hai lực:………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
2.Vật sẽ chuyển động nhanh dần khi lực ma sát……………………lực đẩy
3. Trong hình vẽ bên ta có :
PD… pE
4. Muốn giảm áp suất thì ………….. áp lực, ……………………..diện tích bị ép.
III. Trả lời câu hỏi và làm bài tập
1. Biểu diễn lực kéo vật sang trái, phương nằm ngang,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Hoa
Dung lượng: 40,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)