Đề KT Lý 8 HK II
Chia sẻ bởi Nghiem Duc Huu |
Ngày 14/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Đề KT Lý 8 HK II thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Trường thcs
Thời gian 45’
Ngày ……. Tháng 5 năm 20
đề kiểm tra học kỳ II môn :Vật lý
Lớp : 8
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
phần trắc nghiệm khách quan. (4đ)
Khoanh tròn chỉ một chữ cái trước câu trả lời đúng.
1. Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật chậm đi thì đại lượng nào dưới đây của vật tăng lên ?
A. Nhiệt độ B. Khối lượng riêng C. Thể tích D. Khối lượng
2. Cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ tốt hơn đến kém hơn nào dưới đây là đúng ?
A. Đồng, không khí, nước B. Đồng, nước, không khí
C. Không khí, đồng, nước D. Không khí, nước, đồng.
3. Chất nào dưới đây có thể truyền nhiệt bằng đối lưu ?
A. Chỉ chất khí B. Chỉ chất khí và chất lỏng
C. Chỉ chất lỏng D. Cả chất khí, chất longrt, chất rắn.
4. Dẫn nhiệt là hình thức truyền nhiệt của chất nào dưới đây ?
A. Chỉ của chất khí. B. Chỉ của chất rắn
C. Chỉ của chất lỏng D.Của cả chất khí, chất lỏng, chất rắn.
5. Câu nào dưới đây viết về nhiệt năng là không đúng ?
A. Nhiệt năng là một dạng năng lượng
B. Nhiệt năng là tổng động năng và thế năng của vật
C. Nhiệt năng là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
D. Nhiệt năng là năng lượng mà vật lúc nào cũng co.
6. Một viên đạn đang bay có dạng năng lượng nào dưới đây ?
A. Chỉ có động năng B. Chỉ có thế năng
C. Chỉ có nhiệt năng D. Có cả động năng, thế năng, nhiệt năng.
7. Một vật được ném lên cao theo phương thẳng đứng. Khi nào vật có cả động năng, thế năng và nhiệt năng ?
A. Khi vật đang đi lên và đang rơi xuống. B. Chỉ khi vật đang đi lên
C. Chỉ khi vật đang rơi xuống. D. Chỉ khi vật lên tới điểm cao nhất.
8. Câu nào sau đây nói về bức xạ nhiệt là đúng ?
A. Mọi vật đều có thể bức xạ nhiệt.
B. Chỉ những vật có bề mặt xù xì và màu sẫm mới có thể bức xạ nhiệt.
C. Chỉ những vật có bề mặt nhẵn và màu sáng mới có thể bức xạ nhiệt.
D. Chỉ có Mặt Trời mới có thể bức xạ nhiệt.
II. tự luận
1.Khi xoa hai bàn tay vào nhau ta thấy chúng nóng lên. Có phải tay nóng lên là do đã nhận được nhiệt lượng không ? Tại sao ?
2. Dùng động cơ điện kéo một băng truyền từ thấp lên cao 5m để rót than vào miệng lò. Cứ mỗi giây rót được 20kg than. Tính :
a. Công suất của động cơ
b. Công mà động cơ sinh ra trong 1 giờ.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Thời gian 45’
Ngày ……. Tháng 5 năm 20
đề kiểm tra học kỳ II môn :Vật lý
Lớp : 8
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
phần trắc nghiệm khách quan. (4đ)
Khoanh tròn chỉ một chữ cái trước câu trả lời đúng.
1. Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật chậm đi thì đại lượng nào dưới đây của vật tăng lên ?
A. Nhiệt độ B. Khối lượng riêng C. Thể tích D. Khối lượng
2. Cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ tốt hơn đến kém hơn nào dưới đây là đúng ?
A. Đồng, không khí, nước B. Đồng, nước, không khí
C. Không khí, đồng, nước D. Không khí, nước, đồng.
3. Chất nào dưới đây có thể truyền nhiệt bằng đối lưu ?
A. Chỉ chất khí B. Chỉ chất khí và chất lỏng
C. Chỉ chất lỏng D. Cả chất khí, chất longrt, chất rắn.
4. Dẫn nhiệt là hình thức truyền nhiệt của chất nào dưới đây ?
A. Chỉ của chất khí. B. Chỉ của chất rắn
C. Chỉ của chất lỏng D.Của cả chất khí, chất lỏng, chất rắn.
5. Câu nào dưới đây viết về nhiệt năng là không đúng ?
A. Nhiệt năng là một dạng năng lượng
B. Nhiệt năng là tổng động năng và thế năng của vật
C. Nhiệt năng là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
D. Nhiệt năng là năng lượng mà vật lúc nào cũng co.
6. Một viên đạn đang bay có dạng năng lượng nào dưới đây ?
A. Chỉ có động năng B. Chỉ có thế năng
C. Chỉ có nhiệt năng D. Có cả động năng, thế năng, nhiệt năng.
7. Một vật được ném lên cao theo phương thẳng đứng. Khi nào vật có cả động năng, thế năng và nhiệt năng ?
A. Khi vật đang đi lên và đang rơi xuống. B. Chỉ khi vật đang đi lên
C. Chỉ khi vật đang rơi xuống. D. Chỉ khi vật lên tới điểm cao nhất.
8. Câu nào sau đây nói về bức xạ nhiệt là đúng ?
A. Mọi vật đều có thể bức xạ nhiệt.
B. Chỉ những vật có bề mặt xù xì và màu sẫm mới có thể bức xạ nhiệt.
C. Chỉ những vật có bề mặt nhẵn và màu sáng mới có thể bức xạ nhiệt.
D. Chỉ có Mặt Trời mới có thể bức xạ nhiệt.
II. tự luận
1.Khi xoa hai bàn tay vào nhau ta thấy chúng nóng lên. Có phải tay nóng lên là do đã nhận được nhiệt lượng không ? Tại sao ?
2. Dùng động cơ điện kéo một băng truyền từ thấp lên cao 5m để rót than vào miệng lò. Cứ mỗi giây rót được 20kg than. Tính :
a. Công suất của động cơ
b. Công mà động cơ sinh ra trong 1 giờ.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nghiem Duc Huu
Dung lượng: 5,17KB|
Lượt tài: 2
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)