ĐỀ KT LÝ 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Mai |
Ngày 14/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KT LÝ 8 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Trường: THCS Dĩ An ĐỀ KIỂM TRA
Lớp: 8………………… Môn Vật Lý 8 - Thời gian: 1 tiết
Họ Tên:…………………. Ngày Kiểm tra:…………….
Điểm
Lời phê
Giám thị
Trả lời
I.TRẮC NGHIỆM: Hãy chọn phương án đúng
1
2
3
4
5
6
7
8
A
B
C
D
II. Bài tập:
...................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Câu hỏi
I.TRẮC NGHIỆM: Hãy chọn phương án đúng (4đ)
Câu1. Người lái đò đang ngồi yên trên một chiếc thuyền thả trôi theo dòng nước. Câu mô tả nào sau đây là đúng?
A. Người lái đò đứng yên so với dòng nước. B. Người lái đò chuyển động so với dòng nước.
C. Người lái đò đứng yên so với bờ sông. D. Người lái đò chuyển động so với chiếc thuyền.
Câu 2. Khi nói Mặt Trời mọc đằng Đông, lặn đằng Tây thì vật nào sau đây không phải là vật mốc?
A. Trái Đất B. Quả núi C. Mặt Trăng D. Bờ sông
Câu 3: trong các cách đổi đơn vị sau đây ,cách nào đúng?
A.1km/h =3,6m/s B. 1m/s = 3,6 km/h C.1km/h = 36 m /s D.1m/s = 36 km/h
Câu 4: Bắc đi xe đạp từ nhà đến trường học hết 30 phút,biết vân tốc của Bắc là 9 km/h. Khoảng cách từ nhà Bắc đến trường là:
A.4500m B.3500m C.2500m D.1500m
Câu 5. Tốc độ 18 km/h bằng giá trị nào dưới đây?
A. 5 m/s B. 36 000 m/s C. 100 m/s D. 10 m/s
Câu 6. Lực nào sau đây không phải là lực ma sát?
A. Lực xuất hiện khi bánh xe trượt trên mặt đường lúc phanh gấp.
B. Lực giữ cho vật còn đứng yên trên mặt bàn bị nghiêng.
C. Lực của dây cung tác dụng lên mũi tên khi bắn.
D. Lực xuất hiện khi viên bi lăn trên mặt sàn.
Câu 7. Trạng thái của vật sẽ thay đổi như thế nào khi chịu tác dụng của hai lực cân bằng?
A. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động .
B. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động chậm lại.
C. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động nhanh lên.
D. Vật đang ch.động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều.
Câu 8. Vì sao hành khách ngồi trên ô tô đang chuyển động thẳng bỗng thấy mình bị nghiêng sang bên trái?
A. Vì ô tô đột ngột giảm vận tốc. B. Vì ô tô đột ngột tăng vận tốc.
C. Vì ô tô đột ngột rẽ sang trái. D. Vì ô tô đột ngột rẽ sang phải.
II. Bài tập:
Bài 1 : ()
Một người đi xe đạp xuống dốc dài 120 m . trong 12s đầu đi được 30m , đoạn dốc còn lại đi hết 18s . Tính vận tốc trung bình :
a. Trên mỗi đoạn dốc
b. Trên cả đoạn dốc
Câu 2: ()
Một chiếc thùng đựng đầy dầu hoả cao 150cm . thả vào bình một chiếc hộp nhỏ ,rỗng . Hộp có bị bẹp không nếu thả nó ở vị trí cách đáy thùng 30cm ? Biết áp suất tối đa mà hộp chịu được 1500N/m2 , trọng lượng riêng của dầu hoả là 800N/m3
oOo
Chúc các em làm bài tốt
Trường: THCS Dĩ An ĐỀ KIỂM TRA
Lớp: 8………………… Môn Vật Lý 8 - Thời gian: 1 tiết
Họ Tên:…………………. Ngày Kiểm tra:…………….
Trả lời
Điểm
Lời phê
Giám thị
I.TRẮC NGHIỆM: Hãy chọn phương án đúng
1
2
3
4
5
6
7
8
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Mai
Dung lượng: 87,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)