đề kt lớp 4

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Thuỷ | Ngày 09/10/2018 | 98

Chia sẻ tài liệu: đề kt lớp 4 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

TIẾNG VIỆT
Họ và tên: ....................................................................................................
1. Những từ nào gần nghĩa với từ đoàn kết?
a. hợp lực b. đồng lòng c. giúp đỡ d. đôn hậu
2. Những từ nào cùng nghĩa với từ trung thực?
a. ngay thẳng b. bình tĩnh c. thật thà d. chân thành
e. thành thực g. tự tin h. chân thực i. nhân đức
3. Những từ nào trái nghĩa với từ trung thực?
a. độc ác b. gian dối c. lừa đảo d. thô bạo
e. tò mò g. nóng nảy h. dối trá i. xảo quyệt
4. Những câu nào dùng đúng từ cùng nghĩa hoặc trái nghĩa với từ trung thực:
a. Kì kiểm tra cuối năm, Nam đã gian dối trong khi làm bài.
b. Tính tình của bạn tôi rất ngay thẳng.
c.Hoa đã chân thành nhận khuyết điểm trước lớp.
d. Bọn giặc rất xảo quyệt: chúng vờ nhử ta ở phía trước, vừa chuẩn bị đánh úp quân ta sau lưng.
e.Chúng tôi xin thật thà cảm ơn quý khán giả.
5.Chọn từ ứng với mỗi nghĩa sau:
Nghĩa



Từ

-Một lòng một dạ gắn bó với lí tưởng, tổ chức hay với người nào đó

trung thành

-Trước sau như một không gì lay chuyển nổi.

trung hậu

-Một lòng một dạ vì việc nghĩa.

trung kiên

-Ăn ở nhân hậu, thành thật, trước sau như một.

trung thực

-Ngay thẳng, thật thà.

trung nghĩa


6. Những từ nào sau đây không phải là từ láy?
a. sáng sớm b. sung sướng c. suy sụp d. sóng sánh
e. sòng sọc g. sơ sài h. sinh sôi i. sinh sự
7. Chọ 1 từ là từ láy mà cả hai tiếng đều mang thanh hỏi.
a. sửa soạn b. thỉnh thoảng c. chỉ bảo d. sửa sang
8. Từ láy nào trong các từ sau mà cả hai tiếng đều mang thanh ngã.
a. lỗ chỗ b. nghiệt ngã c. cũ càng d. ròng rã
9. Chọn các danh từ chung, danh từ riêng trong đoạn văn sau viết vào cột thích hợp.
Chúng tôi đứng trên núi Chung. Nhìn sang trái là dòng sông Lam uốn khúc theo dãy núi Thiên Nhẫn.
Danh từ chung
Danh từ riêng




10. Tên người nào sau đây viết đúng.
a. Nguyễn ngọc Vân b. Trần Thị Hoài Thu
c. Vương thị Nhàn d. Trần lê Văn
11. Nối từ ở bên trái vớ nghĩa của từ đó ở bên phải.
a. Tự tin

Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình(1)

b. Tự kiêu

Tự cho mình là yếu kém, không tin vào chính mình(2)

c. Tự ti

Hãnh diện về những điều tốt đẹp của mình(3)

d. Tự trọng

Luôn tin vào bản thân mình(4)

e. Từ hào

Giận dỗi khi cảm thấy mình bị đánh giá thấp(5)

g. Tự ái

Tự coi mình hơn người và tỏ ra coi thương người khác(6)

12. Điền vào tưng cột các từ ghép cho phù hợp: tự tin, tự kiêu, tự hào, tự ái, tự chủ, tự trọng, tự ti, tự cao, tự phụ, tự giác, tự lực, tự vệ.
Từ chỉ hành động hoặc tính tốt
Từ chỉ hành động hoặc tính xấu







13. Viết những từ có tiếng trung vào từng mục cho phù hợp: trung kiên, trung nghĩa, trung bình, trung du, trung hậu, trung gian, trung lập, trung thành, trung thần, trung thu, trung thực.
a. Tiếng trung có nghĩa là ở giữa:............................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
b. Tiếng trung có nghĩa là một lòng một dạ: ....................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
14. Điền ch hay tr vào chỗ trống cho phù hợp.
a. .....ang bị b. vũ ......ụ c. ......ông gai d. .....í tuệ
e. ......ủ nhân g. phẩm ....ất h. điều...ị i. ....ế ngự
15: Viết tiếp vào chỗ trống:
a. Ba từ láy có âm đầu l: ....................................................................................................................................
b. Ba từ láy có âm đầu n: ....................................................................................................................................
c. Ba từ láy có âm đầu x: ....................................................................................................................................
d. Ba từ láy có âm đầu s: ....................................................................................................................................
16. Những từ nào cùng nghĩa với từ ước mơ?
a.mong ước b. mơ ước c. mơ tưởng d. mơ
e. ước nguyện g. mơ mộng h.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Thuỷ
Dung lượng: 57,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)