Đề KT Lớp 2 Tiếng Việt CHKI có HD

Chia sẻ bởi Hồ Mẫn Xuyên | Ngày 09/10/2018 | 56

Chia sẻ tài liệu: Đề KT Lớp 2 Tiếng Việt CHKI có HD thuộc Tập đọc 2

Nội dung tài liệu:

Trường TH………………………………
Lớp:……2…………………………
Họ và tên:………………………………
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2012 – 2013
MÔN TIẾNG VIỆT
KIỂM TRA ĐỌC
(Thời gian 25 phút)


I-Đọc thầm và làm bài tập:(4đ)
Đọc thầm bài “Sự tích cây vú sữa” (TV 2- Tập 1 trang 96) và trả lời câu hỏi:

1/ Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a) Cậu bé làm gì khi trở về nhà mà không thấy mẹ ? (0,5đ)
A. Đi tìm mẹ khắp nơi.
B. Ngồi ở vườn đợi mẹ.
C. Khản tiếng gọi mẹ, ôm lấy một cây xanh trong vườn mà khóc

b) Những nét nào ở cây gợi lên hình ảnh của mẹ?(0,5đ).
A. Lá đỏ như mắt mẹ khóc, cành xòa ra ôm cậu như tay mẹ vỗ về.
B. Quả có dòng sữa trắng trào ra, ngọt thơm như sữa mẹ?
C. Tất cả những nét trên.

c) Câu chuyện muốn nói với em điều gì? (0,5đ)
A. Trẻ em không được bỏ nhà đi chơi.
B. Tình mẹ yêu thương con rất sâu nặng.
C. Cây vú sữa là mẹ của trẻ em

d) Câu “ Cậu bé òa khóc.” được cấu tạo theo mẫu nào ? (0,5đ)
A. Ai là gì ? B. Ai làm gì ? C. Ai thế nào ?

2/ Kẻ chân các từ chỉ hoạt động trong câu văn sau? (1đ)
Môi cậu vừa chạm vào, một dòng sữa trắng trào ra, ngọt thơm như sữa mẹ.

3/ Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ: (1đ)
- nhanh nhẹn:…………………………………………………
- khoẻ mạnh: …………………………………………………


II-Đọc thành tiếng :Đọc một đoạn văn khoảng 40 chữ và trả lời 1 câu hỏi trong các bài sau: (6đ)
1- Bông hoa niềm vui 3- Đi chợ
2- Mẹ 4- Đàn gà mới nở






Kiểm tra định kì cuối học kì I
năm học 2012 – 2013
Môn Tiếng Việt lớp 2

Kiểm traviết
(Thời gian 45 phút)
I-Chính tả (15 phút)
Bài: Bé Hoa (Tiếng Việt 2/1- trang 121)

Đoạn viết: “Bây giờ ..........ru em ”




II - Tập làm văn (25-30 phút)
Em hãy viết một đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu) kể về anh chị em ruột ( hoặc anh, chị, em họ) của em.































Hướng dẫn đánh giá, cho điểm

I . Kiểm tra viết:
- Chính tả: 5đ ( một lỗi chính tả trừ 0,5 đ -
Viết xấu , sai kích thước toàn bài trừ 1đ )
- Tập làm văn: 5đ (Nội dung đủ: 3đ
Đúng ngữ pháp, từ sử dụng đúng, không mắc lỗi chính tả: 1đ
Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch: 1đ)

II. Kiểm tra đọc:
- Bài đọc thầm và trả lời câu hỏi : 4 điểm
Câu 1 (2 điểm) a - C b - C c- B d - B
Câu 2 : chạm vào; trào ra(1điểm)
Câu 3: (mỗi từ tìm đúng cho 0,5 điểm)
- Bài đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi: 6đ (Đọc 5đ ; trả lời đúng 1đ )

*Cách tính điểm:
Tiếng Việt viết: 10đ
Tiếng Việt đọc: 10đ
Điểm Tiếng Việt= (Tiếng Việt viết+ Tiếng Việt đọc) :2 (lấy điểm nguyên)

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hồ Mẫn Xuyên
Dung lượng: 38,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)