đề kt l 1 hóa 9
Chia sẻ bởi Trình Ngọc Phi |
Ngày 15/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: đề kt l 1 hóa 9 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
HỌ VÀ TÊN .......................................... ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Đề 1
LỚP : Môn : HOÁ HỌC 9 ; thời gian : 45 phút
I/ TRẮC NGHIỆM : ( 3điểm ) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất
1. Những dãy chất nào oxit bazơ kiềm ?
A. FeO ; K2O ; Na2O ; B. CaO ; BaO ; K2O ; C. MgO ; CaO ; BaO ; D. ZnO K2O BaO
2.Những dãy chất nào oxit axit ?
A. CO2 ; P2O5 ; N2O5 ; B. NO ; MgO; CO ; C. CO2 ; FeO ; N2O5 ; D. CO2 ; P2O5 ; Al2O3
3. Những dãy chất nào tác dụng với Oxit bazơ ?
A. ZnO; CO2 ; H2SO4 ; B CO; CO2 ; H2SO4 ; C. SO2; CO2 ; H2SO4 ; D. ZnO; Al2O3 ; H2SO4
4.Những dãy chất nào tác dụng với Oxit Axit ?
A. CO2 ; H2O ; NaOH ; B. CO2 ; Al2O3 ; NaOH ; C. H2CO3 ; H2O ; NaOH ; D CaO ; H2O ; NaOH
5. Hòa tan hoàn toàn 2,4g Mg bằng dung dịch HCl dư thể tích H2 thoát ra ở ĐKTC là
A. 0,224 lít ; B. 2,24 lít ; C.. 22,4 lít ; D. 224 lít
6. Tính khối lượng dung dịch HCl 7,3% để hòa tan hết 1,6 g CuO
A.. 0,2 g ; B. 2 g ;C. 20g D. . 200g
7. Hòa tan hoàn toàn 8g MgO bằng 100g dung dịch HCl C% . C% HCl là
A. 1,46% ; B.14,6% ; C. 146% D. 0,146%
8. Hòa tan hoàn toàn 20g Fe2O3 bằng 500 ml dung dịch H2SO4 vậy CM H2SO4 là
A. 0,25M ; B. 0,5M ; C. 0,75M D. 1M
9. Hòa tan hoàn toàn 12,15g ZnO bằng dung dịch H2SO4 0,5M . Vậy thể tích dung dịch H2SO4 là
A. 0,1 lít B. 0,2 lít C. 0,3 lít D. 0,4 lít
10. Hòa tan hoàn toàn 9,75g kim loại R bằng HCl dư thu được 3,36 lít khí H2 ở ĐKTC. Vậy R là
A. Ca B. Zn C. Fe D. Mg
11.Hòa tan 10,2 g một oxit kim loại có hóa trị III bằng 600ml dung dịch HCl 1M . Vậy oxit kim loại đó là
A. Al2O3 B.Fe2O3 C. N2O3 D.P2O3
12. Hòa tan ag Fe bằng 200ml dung dịch HCl 1,46% có DddHCl = 1,05 g/ml vậy ag Fe là
A. 2,352 B.23,52 C. 4,704 D. 47,04
II. TỰ LUẬN: 7 điểm
Câu 1 ( 2 điểm)
Hoàn thành chuỗi phương trình hóa học sau
(1) (2) (3) (4) (5)
CaCO3( CaO ( Ca(OH)2 ( Ca(HCO3)2 ( CaCO3 ( CaCl2
(6)
CaSO4
Câu 2: ( 1 điểm)
Phân biệt 3 lọ mất nhãn có chứa 3 chất sau: NaCl ; Na2SO4 ; Na2SO3
Câu 3: ( 4 điểm )
Cho 12 g hỗn hợp gồm Fe và Cu vào 100 g dung dịch HCl dư thu được 1 dung dịch A và 6,4 g chất rắn không tan.
Viết phương trình hóa học
Tính C% của muối trong dung dịch A
Nếu dùng 6 g hỗn hợp trên cần dùng bao nhiêu gam dung dịch H2SO4 98% nóng để hòa tan hết hỗn hợp.
HỌ VÀ TÊN .......................................... ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Đề 2
LỚP : Môn : HOÁ HỌC 9 ; thời gian : 45 phút
I/ TRẮC NGHIỆM : ( 3điểm ) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất
1. Hòa tan hoàn toàn 8,4g kim loại R bằng HCl dư thu được 3,36 lít khí H2 ở ĐKTC. Vậy R là
A. Ca B. Zn C. Fe D. Mg
2. Những dãy chất nào oxit bazơ kiềm ?
A. FeO ; K2O ; Na2O ; B. CaO ; BaO ; K2O ; C. MgO ; CaO ; BaO ; D. ZnO K2O BaO
3. Hòa tan hoàn toàn 24g Mg bằng dung dịch HCl dư thể tích H2 thoát ra ở ĐKTC là
A. 0,224 lít ; B. 2,24 lít ; C.. 22,4 lít ; D. 224 lít
4.Những dãy chất nào oxit axit ?
A. CO2 ; P2O5 ; N2O5 ; B. NO ; MgO; CO ; C. CO2 ; FeO ; N2O5 ; D. CO2 ; P2O5 ; Al2O3
5. Hòa tan
LỚP : Môn : HOÁ HỌC 9 ; thời gian : 45 phút
I/ TRẮC NGHIỆM : ( 3điểm ) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất
1. Những dãy chất nào oxit bazơ kiềm ?
A. FeO ; K2O ; Na2O ; B. CaO ; BaO ; K2O ; C. MgO ; CaO ; BaO ; D. ZnO K2O BaO
2.Những dãy chất nào oxit axit ?
A. CO2 ; P2O5 ; N2O5 ; B. NO ; MgO; CO ; C. CO2 ; FeO ; N2O5 ; D. CO2 ; P2O5 ; Al2O3
3. Những dãy chất nào tác dụng với Oxit bazơ ?
A. ZnO; CO2 ; H2SO4 ; B CO; CO2 ; H2SO4 ; C. SO2; CO2 ; H2SO4 ; D. ZnO; Al2O3 ; H2SO4
4.Những dãy chất nào tác dụng với Oxit Axit ?
A. CO2 ; H2O ; NaOH ; B. CO2 ; Al2O3 ; NaOH ; C. H2CO3 ; H2O ; NaOH ; D CaO ; H2O ; NaOH
5. Hòa tan hoàn toàn 2,4g Mg bằng dung dịch HCl dư thể tích H2 thoát ra ở ĐKTC là
A. 0,224 lít ; B. 2,24 lít ; C.. 22,4 lít ; D. 224 lít
6. Tính khối lượng dung dịch HCl 7,3% để hòa tan hết 1,6 g CuO
A.. 0,2 g ; B. 2 g ;C. 20g D. . 200g
7. Hòa tan hoàn toàn 8g MgO bằng 100g dung dịch HCl C% . C% HCl là
A. 1,46% ; B.14,6% ; C. 146% D. 0,146%
8. Hòa tan hoàn toàn 20g Fe2O3 bằng 500 ml dung dịch H2SO4 vậy CM H2SO4 là
A. 0,25M ; B. 0,5M ; C. 0,75M D. 1M
9. Hòa tan hoàn toàn 12,15g ZnO bằng dung dịch H2SO4 0,5M . Vậy thể tích dung dịch H2SO4 là
A. 0,1 lít B. 0,2 lít C. 0,3 lít D. 0,4 lít
10. Hòa tan hoàn toàn 9,75g kim loại R bằng HCl dư thu được 3,36 lít khí H2 ở ĐKTC. Vậy R là
A. Ca B. Zn C. Fe D. Mg
11.Hòa tan 10,2 g một oxit kim loại có hóa trị III bằng 600ml dung dịch HCl 1M . Vậy oxit kim loại đó là
A. Al2O3 B.Fe2O3 C. N2O3 D.P2O3
12. Hòa tan ag Fe bằng 200ml dung dịch HCl 1,46% có DddHCl = 1,05 g/ml vậy ag Fe là
A. 2,352 B.23,52 C. 4,704 D. 47,04
II. TỰ LUẬN: 7 điểm
Câu 1 ( 2 điểm)
Hoàn thành chuỗi phương trình hóa học sau
(1) (2) (3) (4) (5)
CaCO3( CaO ( Ca(OH)2 ( Ca(HCO3)2 ( CaCO3 ( CaCl2
(6)
CaSO4
Câu 2: ( 1 điểm)
Phân biệt 3 lọ mất nhãn có chứa 3 chất sau: NaCl ; Na2SO4 ; Na2SO3
Câu 3: ( 4 điểm )
Cho 12 g hỗn hợp gồm Fe và Cu vào 100 g dung dịch HCl dư thu được 1 dung dịch A và 6,4 g chất rắn không tan.
Viết phương trình hóa học
Tính C% của muối trong dung dịch A
Nếu dùng 6 g hỗn hợp trên cần dùng bao nhiêu gam dung dịch H2SO4 98% nóng để hòa tan hết hỗn hợp.
HỌ VÀ TÊN .......................................... ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Đề 2
LỚP : Môn : HOÁ HỌC 9 ; thời gian : 45 phút
I/ TRẮC NGHIỆM : ( 3điểm ) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất
1. Hòa tan hoàn toàn 8,4g kim loại R bằng HCl dư thu được 3,36 lít khí H2 ở ĐKTC. Vậy R là
A. Ca B. Zn C. Fe D. Mg
2. Những dãy chất nào oxit bazơ kiềm ?
A. FeO ; K2O ; Na2O ; B. CaO ; BaO ; K2O ; C. MgO ; CaO ; BaO ; D. ZnO K2O BaO
3. Hòa tan hoàn toàn 24g Mg bằng dung dịch HCl dư thể tích H2 thoát ra ở ĐKTC là
A. 0,224 lít ; B. 2,24 lít ; C.. 22,4 lít ; D. 224 lít
4.Những dãy chất nào oxit axit ?
A. CO2 ; P2O5 ; N2O5 ; B. NO ; MgO; CO ; C. CO2 ; FeO ; N2O5 ; D. CO2 ; P2O5 ; Al2O3
5. Hòa tan
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trình Ngọc Phi
Dung lượng: 49,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)