De KT ky II hoa 9
Chia sẻ bởi Dương Đức Minh |
Ngày 15/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: de KT ky II hoa 9 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS KHÁNH HẢI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học 2006 – 2007
Môn : Hóa Học 9 Đề II
Thời gian : 45 phút ( Không kể thời gian phát đề )
I. TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm )
* Chọn và khoanh tròn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất .
1. Chất nào trong những thuốc thử sau đây có thể dùng để phân biệt dung dịch Na2CO3 và dung dịch NaNO3 :
A. Dung dịch axit HCl B. Dung dịch BaSO4
C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch NaCl
2. Dãy các kim loại đều tác dụng với dung dịch CuSO4 là :
A. Al , Ag , Mg , Au B. Fe , Au , Zn, Ag
C. Mg , Al, Fe , Zn D. Zn , Mg , Ag , Au
3. Khí Clo dư được loại bỏ bằng cách sục khí Clo vào :
A. Nước B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch NaCl D. Dung dịch NaOH
4. Dãy các chất nào đều là dẫn xuất của hiđro cacbon :
A. CH3OH , C2H6O , CH3Cl, C2H4O2 B. CH3COOH , CH3Cl, C2H5ONa, C6H6
C. CH3COONa, C2H4 ,CH3OH , C2H6O D. C2H5OH, CH4 , CH3OH, CH3COONa
5. Thành phần của dầu mỏ là :
A. Một đơn chất . C. Một hợp chất tự nhiên của nhiều loại hiđrocacbon.
B. Một hợp chất phức tạp . D. Một hiđro cacbon .
6. Axit axetic tác dụng được với NaOH vì :
A. Trong phân tử có hai nguyên tử oxi .
B. Trong phân tử có nhóm –COOH.
C. Trong phân tử có nguyên tử cacbon và oxi .
D. Trong phân tử có nguyên tử cacbon , hiđro và oxi.
II. TỰ LUẬN : ( 7 điểm ) .
Câu 1 : ( 2 điểm ) Viết các phương trình hóa học thực hiện các chuyển đổi hóa học sau (ghi rõ điều kiện ).
C12H22O11 C6H12O6 C2H5OH CH3COOH CH3COONa
Câu 2 : ( 2 điểm ) Có 3 lọ ống mất nhãn đựng 3 dung dịch riêng biệt là : Na2SO4 , KCl , NaOH . Hãy nêu phương pháp hóa học nhận biết các chất trên , viết phương trình hóa học (nếu có ).
Câu 3 : ( 3 điểm ) Cho 23g rượu etylic tác dụng với Natri .
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra .
b. Tính khối lượng muối thu được .
c. Tính thể tích khí H2 sinh ra ( ở đktc )
cho biết C = 12 , O = 16 , H = 1 , Na = 23
Môn : Hóa Học 9 Đề II
Thời gian : 45 phút ( Không kể thời gian phát đề )
I. TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm )
* Chọn và khoanh tròn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất .
1. Chất nào trong những thuốc thử sau đây có thể dùng để phân biệt dung dịch Na2CO3 và dung dịch NaNO3 :
A. Dung dịch axit HCl B. Dung dịch BaSO4
C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch NaCl
2. Dãy các kim loại đều tác dụng với dung dịch CuSO4 là :
A. Al , Ag , Mg , Au B. Fe , Au , Zn, Ag
C. Mg , Al, Fe , Zn D. Zn , Mg , Ag , Au
3. Khí Clo dư được loại bỏ bằng cách sục khí Clo vào :
A. Nước B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch NaCl D. Dung dịch NaOH
4. Dãy các chất nào đều là dẫn xuất của hiđro cacbon :
A. CH3OH , C2H6O , CH3Cl, C2H4O2 B. CH3COOH , CH3Cl, C2H5ONa, C6H6
C. CH3COONa, C2H4 ,CH3OH , C2H6O D. C2H5OH, CH4 , CH3OH, CH3COONa
5. Thành phần của dầu mỏ là :
A. Một đơn chất . C. Một hợp chất tự nhiên của nhiều loại hiđrocacbon.
B. Một hợp chất phức tạp . D. Một hiđro cacbon .
6. Axit axetic tác dụng được với NaOH vì :
A. Trong phân tử có hai nguyên tử oxi .
B. Trong phân tử có nhóm –COOH.
C. Trong phân tử có nguyên tử cacbon và oxi .
D. Trong phân tử có nguyên tử cacbon , hiđro và oxi.
II. TỰ LUẬN : ( 7 điểm ) .
Câu 1 : ( 2 điểm ) Viết các phương trình hóa học thực hiện các chuyển đổi hóa học sau (ghi rõ điều kiện ).
C12H22O11 C6H12O6 C2H5OH CH3COOH CH3COONa
Câu 2 : ( 2 điểm ) Có 3 lọ ống mất nhãn đựng 3 dung dịch riêng biệt là : Na2SO4 , KCl , NaOH . Hãy nêu phương pháp hóa học nhận biết các chất trên , viết phương trình hóa học (nếu có ).
Câu 3 : ( 3 điểm ) Cho 23g rượu etylic tác dụng với Natri .
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra .
b. Tính khối lượng muối thu được .
c. Tính thể tích khí H2 sinh ra ( ở đktc )
cho biết C = 12 , O = 16 , H = 1 , Na = 23
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Đức Minh
Dung lượng: 9,57KB|
Lượt tài: 1
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)