ĐỀ KT KIẾN THỨC TOÁN 5 (T 14;15;16)

Chia sẻ bởi Lại Khương Duy | Ngày 10/10/2018 | 30

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KT KIẾN THỨC TOÁN 5 (T 14;15;16) thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC MÔN TOÁN 5
TUẦN 14

ĐỀ 1:

Bài 1/ Đặt tính rồi tính
224 : 64 211,68 : 42
36,64 : 1,6 35,941 : 1,27
Bài 2/ Tính nhẩm
36,84 x 0,1 = 6,84 x 100 =
14,61 x 0,01 = 9,071 x 10 =
362,15 x 0,001 = 12,009 x 1000 =
Bài 3/ Tính giá trị biểu thức
25,41 x 0,16 : 1,2 = ……………………………………………………………
52,948 : 6,2 – 6,8 = ……………………………………………………………
46,87 – 26,87 x 1,5 = ………………………………………………………….
Bài 4/ Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống trong các phép chia:
a) 10,45 5 b) 9,27 3
0 45 2,9 0 27 3,09
0 0


c) 64,3,6 1,6 d) 13,5,9 4,5
00 36 40,225 0090 3,2
40 00
80
0
Bài 5/ Bác An thu hoạch được 2,6 tạ khoai tây và bác đã bán được tất cả là 975000 đồng. Hỏi bác An bán mỗi tạ khoai tây với giá là bao nhiêu tiền?


ĐỀ 2:

Bài 1/ a) Đặt tính rồi tính thương và xác định số dư của phép chia (nếu chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân của thương):
6,71 : 2,5 15,87 : 4,25
b) Nếu chỉ lấy 1 chữ số phần thập phân của thương thì số dư của hai phép chia đã cho bằng bao nhiêu?
c) Trong phép chia hai số thập phân, số dư tìm được có gì khác biệt so với số dư trong phép chia hai số tự nhiên?
Bài 2/ Đặt tính rồi tính:
61,23 : 21,5 123,15 : 2,3 32,95 : 12,7


Bài 3/ Tìm X biết:
a) 6,4 x X = 9,23 + 6,13 b) 18,25 : X = 3,65 x 10
c) 43,2 : X = 15,8 – 8,6 d) 0,01 X X = 8,64

Bài 4/ Người ta dùng 70 mét vải thì may vừa đủ được 25 bộ quần áo bảo hộ lao động cho nam, nữ công nhân. Biết rằng cứ mỗi bộ dành cho nữ thì may hết 2,5 mét vải, còn bộ dành cho nam thì may hết 3,25 mét vải. Tính số bộ quần áo bảo hộ lao động dành cho nam công nhân và số bộ quần áo dành cho nữ công nhân mà họ đã may được.
( Giải bằng hai cách )
































ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC MÔN TOÁN 5
TUẦN 15


ĐỀ 1:

Bài 1/ Từ hình vẽ, hãy viết tỉ số phần trăm của số ô vuông đã tô đậm so với số ô vuông có trong hình vẽ:

a) b)









Tỉ số phần trăm: ………… Tỉ số phần trăm: …………
Đọc là: …………………... Đọc là: …………………...
Tỉ số này cho biết: ………. Tỉ số này cho biết: ……….
…………………………… ……………………………
…………………………… ……………………………
…………………………… ……………………………
Bài 2/ Viết các phân số sau dưới dạng phân số thập phân rồi tỉ số phần trăm (theo mẫu):
a)  = ………………….. Đọc là: …………………………………...
b)  = …………………... Đọc là: …………………………………...
c)  = …………………… Đọc là: …………………………………...

Bài 3/ Điền tiếp vào chỗ chấm trong cách phát biểu sau:
Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số, ta làm hai bước:
- Bước 1: Tìm thương của hai số đó dưới dạng …………………………………..
- Bước 2: Nhân nhẩm thương tìm được với…………… và viết thêm kí hiệu …...
…… vào bên ………… tích tìm được.

Bài 4/ Tìm tỉ số phần trăm của hai số:
a) 54 và 90 Ta có: ……………………………………………………………….
b) 45 và 125 Ta có: ………………………………………………………………
c) 52,5 và 42 Ta có: ……………………………………………………………...
Bài 5/ Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lại Khương Duy
Dung lượng: 15,35KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)