Đề KT Kì I và đáp án Sinh học 7
Chia sẻ bởi Phạm Minh Tuấn |
Ngày 15/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Đề KT Kì I và đáp án Sinh học 7 thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - Năm học 2008 - 2009
Môn : SINH HỌC 7
A .PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Thời gian làm bài : 35 phút
Câu 1: Hãy nêu những điểm giống nhau và khác nhau giữa động vật và thực vật. ( 2 điểm )
Câu 2: Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của nhện. ( 2 điểm )
Câu 3: Vai trò của ngành thân mềm. Cho ví dụ cụ thể. ( 3 điểm )
(……………………………………………………………………………………………………………
B. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Thời gian làm bài : 10 phút
Chọn câu đúng nhất cho các bài tập sau:
Câu 1: Trùng sốt rét phá huỷ loại tế bào nào của máu:
A. Tiểu cầu C. Bạch cầu.
B. Hồng cầu. D. Cả A, B, C.
Câu 2: Vai trò của tế bào gai trong cơ thể thuỷ tức:
A. Tiêu hoá. C. Sinh sản.
B. Bắt mồi và tự vệ. D. Che chở và bảo vệ.
Câu 3: “Cơ thể đối xứng toả tròn” là đặc điểm của nhóm động vật nào sau đây:
A. Thuỷ tức, sứa, san hô, hải quỳ. C. Thuỷ tức, hải quỳ, giun kim.
B. Sứa, sán lá gan, sán lông. D. Cả A, B, C.
Câu 4 : Đặc điểm nào sau đây của sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh:
A. Giác bám và cơ quan sinh dục phát triển. C. Mắt và lông bơi phát triển.
B. Mắt và lông bơi không phát triển. D. Cả A, B, C.
Câu 5 : Giun kim kí sinh ở:
A. Ruột non ở người. C. Ruột già ở người.
B. Gan và mật ở trâu, bò. D. Mạch bạch huyết.
Câu 6 : Đặc điểm giun đốt để phân biệt với giun tròn:
A. Mỗi đốt có chi bên. C. Cơ thể phân đốt.
B. Có khoang cơ thể chính thức. D. Cả A, B, C.
Câu 7: Đặc điểm nào dưới đây chứng tỏ mực thích nghi với lối sống di chuyển tốc độ nhanh:
A. Có vỏ cơ thể tiêu giảm. C. Thân mềm không phân đốt.
B. Có cơ quan di chuyển phát triển. D. Câu A, B, C, đúng.
Câu 8: Tôm được xếp vào ngành chân khớp vì:
A. Các phần phụ phân đốt, khớp động với nhau. C. Sống ở nước. B. Thở bằng mang. D. Di chuyển giật lùi.
Câu 9 : Những đặc điểm nào giúp nhận dạng châu chấu nói riêng và sâu bọ nói chung:
A. Cơ thể có 3 phần rõ rệt. C. Phần ngực có 3 đôi chân và 2 đôi cánh.
B. Phần đầu có 1 đôi râu. D. Cả A, B, C.
Câu 10: Hãy ghép cột A sao cho phù hợp với các đặc điểm ở cột B.
Cột A
Cột B
1. Lớp sâu bọ
2. Lớp giáp xác
3. Lớp hình nhện
a. Có cả chân bơi, chân bò và thở bằng mang.
b. Có 4 đôi chân bò, thở bằng phổi hoặc ống khí.
c. Có 3 đôi chân và thường có 2 đôi cánh, thở bằng ống khí.
1………..; 2…………; 3…………..;
ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: SINH HỌC 7
A .PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: Hãy nêu những điểm giống nhau và khác nhau giữa động vật và thực vật. ( 2 điểm )
- Giống nhau: + Cấu tạo từ tế bào. ( 0,5 đ)
+ Lớn lên, sinh sản. ( 0,5 đ)
- Khác nhau : + Động vật: Di chuyển, dị dưỡng, có thần kinh và giác quan. ( 0,5 đ)
+ Thực vật: Không di chuyển, tự dưỡng, không có thần kinh và giác quan.( 0,5 đ)
Câu 2: Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của nhện. ( 2 điểm )
- Cơ thể nhện gồm 2 phần: Đầu-ngực và phần bụng. ( 0,5 đ)
+ Phần đầu - ngực: Gồm.
. Đôi kìm có tuyến độc ( Bắt mồi và tự vệ. ( 0,25 đ )
. Đôi chân xúc giác phủ đầy lông ( Cảm
Môn : SINH HỌC 7
A .PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Thời gian làm bài : 35 phút
Câu 1: Hãy nêu những điểm giống nhau và khác nhau giữa động vật và thực vật. ( 2 điểm )
Câu 2: Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của nhện. ( 2 điểm )
Câu 3: Vai trò của ngành thân mềm. Cho ví dụ cụ thể. ( 3 điểm )
(……………………………………………………………………………………………………………
B. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Thời gian làm bài : 10 phút
Chọn câu đúng nhất cho các bài tập sau:
Câu 1: Trùng sốt rét phá huỷ loại tế bào nào của máu:
A. Tiểu cầu C. Bạch cầu.
B. Hồng cầu. D. Cả A, B, C.
Câu 2: Vai trò của tế bào gai trong cơ thể thuỷ tức:
A. Tiêu hoá. C. Sinh sản.
B. Bắt mồi và tự vệ. D. Che chở và bảo vệ.
Câu 3: “Cơ thể đối xứng toả tròn” là đặc điểm của nhóm động vật nào sau đây:
A. Thuỷ tức, sứa, san hô, hải quỳ. C. Thuỷ tức, hải quỳ, giun kim.
B. Sứa, sán lá gan, sán lông. D. Cả A, B, C.
Câu 4 : Đặc điểm nào sau đây của sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh:
A. Giác bám và cơ quan sinh dục phát triển. C. Mắt và lông bơi phát triển.
B. Mắt và lông bơi không phát triển. D. Cả A, B, C.
Câu 5 : Giun kim kí sinh ở:
A. Ruột non ở người. C. Ruột già ở người.
B. Gan và mật ở trâu, bò. D. Mạch bạch huyết.
Câu 6 : Đặc điểm giun đốt để phân biệt với giun tròn:
A. Mỗi đốt có chi bên. C. Cơ thể phân đốt.
B. Có khoang cơ thể chính thức. D. Cả A, B, C.
Câu 7: Đặc điểm nào dưới đây chứng tỏ mực thích nghi với lối sống di chuyển tốc độ nhanh:
A. Có vỏ cơ thể tiêu giảm. C. Thân mềm không phân đốt.
B. Có cơ quan di chuyển phát triển. D. Câu A, B, C, đúng.
Câu 8: Tôm được xếp vào ngành chân khớp vì:
A. Các phần phụ phân đốt, khớp động với nhau. C. Sống ở nước. B. Thở bằng mang. D. Di chuyển giật lùi.
Câu 9 : Những đặc điểm nào giúp nhận dạng châu chấu nói riêng và sâu bọ nói chung:
A. Cơ thể có 3 phần rõ rệt. C. Phần ngực có 3 đôi chân và 2 đôi cánh.
B. Phần đầu có 1 đôi râu. D. Cả A, B, C.
Câu 10: Hãy ghép cột A sao cho phù hợp với các đặc điểm ở cột B.
Cột A
Cột B
1. Lớp sâu bọ
2. Lớp giáp xác
3. Lớp hình nhện
a. Có cả chân bơi, chân bò và thở bằng mang.
b. Có 4 đôi chân bò, thở bằng phổi hoặc ống khí.
c. Có 3 đôi chân và thường có 2 đôi cánh, thở bằng ống khí.
1………..; 2…………; 3…………..;
ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: SINH HỌC 7
A .PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: Hãy nêu những điểm giống nhau và khác nhau giữa động vật và thực vật. ( 2 điểm )
- Giống nhau: + Cấu tạo từ tế bào. ( 0,5 đ)
+ Lớn lên, sinh sản. ( 0,5 đ)
- Khác nhau : + Động vật: Di chuyển, dị dưỡng, có thần kinh và giác quan. ( 0,5 đ)
+ Thực vật: Không di chuyển, tự dưỡng, không có thần kinh và giác quan.( 0,5 đ)
Câu 2: Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của nhện. ( 2 điểm )
- Cơ thể nhện gồm 2 phần: Đầu-ngực và phần bụng. ( 0,5 đ)
+ Phần đầu - ngực: Gồm.
. Đôi kìm có tuyến độc ( Bắt mồi và tự vệ. ( 0,25 đ )
. Đôi chân xúc giác phủ đầy lông ( Cảm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Minh Tuấn
Dung lượng: 60,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)