Đề KT kì I lóp 5

Chia sẻ bởi Trần Thị Thu Uyên | Ngày 10/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: Đề KT kì I lóp 5 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:


Trường TH Nguyễn Bá Ngọc Kiểm tra: Môn Toán.
Lớp: …….. Thời gian: 40 phút.
Họ và tên:………………………….

Điểm
Lời nhận xét của giáo viên









Phần trắc nghiệm:
Khoanh tròn vào các chữ cái đặt trước đáp án đúng:

Bài 1: a. Chữ số 5 trong số thập phân 879,457 có giá trị là:
A . 5 B. 5 C. 5
10 100 1000
b. Số thập phân gồm : “ Năm chục, chín đơn vị và ba trăm linh bốn phần nghìn” được viết là:
A. 59,34 B. 59,304 C. 59,340

c. 49 viết dưới dạng số thập phân là:
10
A. 4,900 B. 4,.9 C. 4,09
d. Số bé nhất trong các số: 3,454; 3,455; 3,444 là:
A. 3,444 B. 3,454 C. 3,455
Bài 2: a. Phép nhân 805,13 x 0,01 có kết quả là:
A. 80,513 B. 8,0513 C. 80513
b.
2, 709 25

2 7 0,108

209

9
Phép chia có thương là 0,108 có số dư là:
A. 9 B. 0,009 C. 0,09
Bài 3: a. Tỉ số phần trăm của hai số 7 và 28 là:
A. 0,25 % B. 0,35 % C. 25 %
b. 5 % của 32000 đồng là:
A. 1600 đồng B. 160 đồng C.640 000 đồng
Bài 4: a. 75982 m2 = ……hm2
A. 7,5982 hm2 B. 75,982 hm2 C.759,82 hm2
b. 7 kg 5 g = …. g
A. 7500 g. B. 7,005 g C. 7005 g



Bài 5: a. Diện tích hình tam giác có đáy 15 cm, chiều cao 5 cm là:
A. 75 cm2 B. 37,5 cm C. 37,5 cm2
b. Một khu vườn hình vuông có chu vi 800 m. Diện tích khu vườn đó là:
A. 40 000 m2 B. 400 m2 B. 40 000 m

II. Phần tự luận:

Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a, 35,76 + 23,52 b, 38 – 9,74 c, 5,26 x 2,4 d, 157,25 : 3,7
………………. ……………….. ……………. …………………...
………………. ……………….. ……………. ………………......
………………. ……………… ……………. …………………..
……………… ………………. ……………. …………………..
……………….. ………………. …………… ………………….

Bài 2: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 18 m, chiều rộng bằng 5 chiều
6
dài. Người ta dành 32,5% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất làm nhà.

Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................................................................................................

Bài 3: Tính giá trị biểu thức sau:
a x 2,5 + b x 5,1 + c x 6,8 + a x 7,5 + b x 4,9 + c x 3,2
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Thu Uyên
Dung lượng: 6,92KB| Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)