đề KT HSG TOÁN 2- HAY@
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Sinh |
Ngày 09/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: đề KT HSG TOÁN 2- HAY@ thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
LUYỆN ĐỀ KT MÔN: TOÁN - LỚP 2 - đê 9
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ tên: …………………………………….................. Lớp 2… Số báo danh: ………..
PHẦN A: TRẮC NGHIỆM (14điểm)
Câu 1 (1đ) : Số lớn nhất có 2 chữ số mà thương của 2 chữ số đó bằng 8 là …………..
Câu 2 (1đ) : 1 đôi gà và 4 con chó thì có tất cả …………….cái chân.
Câu 3 (1đ): Một vòi nước chảy đầy bể lúc 17 giờ. Biết rằng vòi nước chảy trong 4 giờ. Vậy lúc vòi nước bắt đầu chảy là ……………….. giờ.
Câu 4 (1đ): a/ Số liền trước số nhỏ nhất có 4 chữ số là số……………………………
b/ Số đem nhân với 3 được kết quả bằng 27 là số:………………………………
c/ Số chẵn lớn nhất có ba chữ số là số:………………………………………………..
d/ Có bao nhiêu số có 3 chữ số ? Trả lời: Có ………… số.
Câu 5 (1đ): Hình bên có:
a, hình vuông b, hình tam giác.
Câu 6 (1đ): Số bé nhất có 2 chữ số mà tích của 2 chữ số đó bằng 12 là .......................
Câu 7 (1đ): Bạn Hồng nói với Huệ: “Bạn sướng thật, năm nào cũng được tổ chức sinh nhật. Còn tớ thì cứ 4 năm mới được tổ chức sinh nhật 1 lần.” Em hãy đoán xem Hồng sinh nhật ngày, tháng nào ?
lời: Hồng sinh nhật ngày …………. tháng …………
Câu 8 (1đ): Số ?
-17 +25 - 8 +10 90
Câu 9 (1đ): a) Tích của 40 và 5 là ……………. . b) Thương của 60 và 3 là …………..
Câu 10 (1đ): Viết các số có 2 chữ số, biết hiệu 2 chữ số đó là 4.
lời: Các số đó là: …………………………………………………………..
Câu 11 (1đ): Số ? 1m = ………mm 200 cm = ……m 6dm= …… mm
Câu 12 (1đ): Số có 3 chữ số bé nhất khác nhau là: …………………………….
Câu 13 (1đ): Nếu cắm vào mỗi lọ 4 bông hoa thì cắm được tất cả 6 lọ và còn thừa 1 bông hoa. Số hoa đó nếu cắm vào mỗi lọ 5 bông hoa thì cắm được ………………lọ.
Câu 14 (1đ): Hình bên có ……………. đoạn thẳng.
PHẦN B: GIẢI CÁC BÀI TẬP SAU (6điểm)
Câu 15 (2đ): Viết thành tích của hai thừa số rồi tính kết quả:
a) 2 x 3 + 2 x 4= b) 7 x 2+ 7 =
Câu 16 (2đ): Tìm m ? a) 4 x m = 36 : 4+31 b) m+m+m+m - 5= 867 – 844
Câu 17 (2đ): Lớp 2D xếp hàng tập thể dục. Các bạn nam xếp thành 2 hàng, mỗi hàng 8 bạn. Các bạn nữ xếp thành 2 hàng, mỗi hàng 7 bạn. Hỏi lớp 2D có tất cả bao nhiêu bạn ?
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ tên: …………………………………….................. Lớp 2… Số báo danh: ………..
PHẦN A: TRẮC NGHIỆM (14điểm)
Câu 1 (1đ) : Số lớn nhất có 2 chữ số mà thương của 2 chữ số đó bằng 8 là …………..
Câu 2 (1đ) : 1 đôi gà và 4 con chó thì có tất cả …………….cái chân.
Câu 3 (1đ): Một vòi nước chảy đầy bể lúc 17 giờ. Biết rằng vòi nước chảy trong 4 giờ. Vậy lúc vòi nước bắt đầu chảy là ……………….. giờ.
Câu 4 (1đ): a/ Số liền trước số nhỏ nhất có 4 chữ số là số……………………………
b/ Số đem nhân với 3 được kết quả bằng 27 là số:………………………………
c/ Số chẵn lớn nhất có ba chữ số là số:………………………………………………..
d/ Có bao nhiêu số có 3 chữ số ? Trả lời: Có ………… số.
Câu 5 (1đ): Hình bên có:
a, hình vuông b, hình tam giác.
Câu 6 (1đ): Số bé nhất có 2 chữ số mà tích của 2 chữ số đó bằng 12 là .......................
Câu 7 (1đ): Bạn Hồng nói với Huệ: “Bạn sướng thật, năm nào cũng được tổ chức sinh nhật. Còn tớ thì cứ 4 năm mới được tổ chức sinh nhật 1 lần.” Em hãy đoán xem Hồng sinh nhật ngày, tháng nào ?
lời: Hồng sinh nhật ngày …………. tháng …………
Câu 8 (1đ): Số ?
-17 +25 - 8 +10 90
Câu 9 (1đ): a) Tích của 40 và 5 là ……………. . b) Thương của 60 và 3 là …………..
Câu 10 (1đ): Viết các số có 2 chữ số, biết hiệu 2 chữ số đó là 4.
lời: Các số đó là: …………………………………………………………..
Câu 11 (1đ): Số ? 1m = ………mm 200 cm = ……m 6dm= …… mm
Câu 12 (1đ): Số có 3 chữ số bé nhất khác nhau là: …………………………….
Câu 13 (1đ): Nếu cắm vào mỗi lọ 4 bông hoa thì cắm được tất cả 6 lọ và còn thừa 1 bông hoa. Số hoa đó nếu cắm vào mỗi lọ 5 bông hoa thì cắm được ………………lọ.
Câu 14 (1đ): Hình bên có ……………. đoạn thẳng.
PHẦN B: GIẢI CÁC BÀI TẬP SAU (6điểm)
Câu 15 (2đ): Viết thành tích của hai thừa số rồi tính kết quả:
a) 2 x 3 + 2 x 4= b) 7 x 2+ 7 =
Câu 16 (2đ): Tìm m ? a) 4 x m = 36 : 4+31 b) m+m+m+m - 5= 867 – 844
Câu 17 (2đ): Lớp 2D xếp hàng tập thể dục. Các bạn nam xếp thành 2 hàng, mỗi hàng 8 bạn. Các bạn nữ xếp thành 2 hàng, mỗi hàng 7 bạn. Hỏi lớp 2D có tất cả bao nhiêu bạn ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Sinh
Dung lượng: 593,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)