De kt hoc ki ly 9 co ma tran co dap an
Chia sẻ bởi Ngô Thị Hương |
Ngày 14/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: de kt hoc ki ly 9 co ma tran co dap an thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
A. Ma trận
NỘI DUNG
MỨC ĐỘ
TỔNG
BIẾT
HIỂU
VẬN DỤNG
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Đoạn mạch nối tiếp
1
0,5
1 câu (0,5đ)
Đoạn mạch song song
1
0,5
1câu(0,5đ)
Bài tập vận dụng định luật Ôm
1
2,5
1câu(2,5đ)
Điện trở dây dấn
1
0,5
1 câu(0,5đ)
Công suất điện
1
0,25
1
0,25
1
0,5
3câu(1đ)
Điện năng- công của dòng điện
1
0,25
1
0,25
2 câu(0,5đ)
Bài tập vận dụng định luật Junlenxơ
1
2,5
1câu(2,5đ)
Từ trường của ống dây có dòng điện chạy qua
1
0,25
2
0,5
3câu(0,75đ)
Lực điện từ
1
1
1câu(1đ)
Hiện tượng cảm ứng điện từ
1
0,25
1câu( 0,25)
Tổng
4
1
5
1,5
3
1,5
3
6
15câu(10đ)
B. Đề kiểm tra
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( ….Điểm….Câu, làm bài trong thời gian…..phút)
Khoanh tròn vào đầu chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Đặt hiệu điện thế U=12V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R1 =40( và R2=80( mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch là:
A. 0,1A B. 0,15A C. 0,45A D. 0,3A
Câu 2: Cho hai điện trở R1=30(, R2=20( mắc song song với nhau. Điện trở tương đương của đoạn mạch là:
A. 10( B. 50( C. 12( D. 600(
Câu 3: Chiều đường sức từ của ống dây phụ thuộc vào:
A. Chiều dòng điện
B. Chiều lực điện từ
C. Chiều quay của nam châm
D. Chiều ống dây.
Câu 4: Một bóng đèn điện có ghi 220V-100W được mắc vào hiệu điện thế 220V. Biết đèn sử dụng 4 giờ trong 1 ngày. Điện năng tiêu thụ của bóng đèn trong 30 ngày là:
A. 12kW.h B. 43200kW.h
C. 4320000J D. 1440kW.h
Câu 5: Công suất điện cho biết:
A. Khả năng thực hiện công của dòng điện
B. Năng lượng của dòng điện
C. Lượng điện năng sử dụng trong một đơn vị thời gian
D. Mức độ mạnh, yếu của dòng điện.
Câu 6: Cách làm nào sau đây có thể tạo ra dòng điện cảm ứng?
A. Nối hai cực của pin vào hai đầu cuộn dây dẫn.
B. Nối hai cực của nam châm vào hai đầu cuộn dây dẫn.
C. Đưa một cực của ăc quy từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín.
D. Đưa một cực của nam châm từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín.
Câu 7: Công thức nào sau đây không phải công thức tính công của dòng điện?
A. A= UIt B. I2Rt
C.A= IRt D.
Câu 8: Điền từ còn khuyết vào chỗ trống:
Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở……………..của vật dẫn gọi là điện trở của dây dẫn.
Câu 9. Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được các phát biểu đúng.
A
B
a) Công suất của dòng điện trên đoạn mạch chứa điện trở R là
b) Theo quy tắc bàn tay trái thì ngón tay cái choãi ra chỉ chiều
c) Quy tắc nắm tay phải dùng để xác định chiều
d) Công của dòng điện được xác định bởi công thức
1) của dòng điện chạy qua dây dẫn.
2) P = I2R.
3) của lực từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện chạy qua.
4) A = UIt.
5) của đường sức từ trong lòng ống dây.
…………………………..Hết phần trắc nghiệm…………………………..
NỘI DUNG
MỨC ĐỘ
TỔNG
BIẾT
HIỂU
VẬN DỤNG
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Đoạn mạch nối tiếp
1
0,5
1 câu (0,5đ)
Đoạn mạch song song
1
0,5
1câu(0,5đ)
Bài tập vận dụng định luật Ôm
1
2,5
1câu(2,5đ)
Điện trở dây dấn
1
0,5
1 câu(0,5đ)
Công suất điện
1
0,25
1
0,25
1
0,5
3câu(1đ)
Điện năng- công của dòng điện
1
0,25
1
0,25
2 câu(0,5đ)
Bài tập vận dụng định luật Junlenxơ
1
2,5
1câu(2,5đ)
Từ trường của ống dây có dòng điện chạy qua
1
0,25
2
0,5
3câu(0,75đ)
Lực điện từ
1
1
1câu(1đ)
Hiện tượng cảm ứng điện từ
1
0,25
1câu( 0,25)
Tổng
4
1
5
1,5
3
1,5
3
6
15câu(10đ)
B. Đề kiểm tra
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( ….Điểm….Câu, làm bài trong thời gian…..phút)
Khoanh tròn vào đầu chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Đặt hiệu điện thế U=12V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R1 =40( và R2=80( mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch là:
A. 0,1A B. 0,15A C. 0,45A D. 0,3A
Câu 2: Cho hai điện trở R1=30(, R2=20( mắc song song với nhau. Điện trở tương đương của đoạn mạch là:
A. 10( B. 50( C. 12( D. 600(
Câu 3: Chiều đường sức từ của ống dây phụ thuộc vào:
A. Chiều dòng điện
B. Chiều lực điện từ
C. Chiều quay của nam châm
D. Chiều ống dây.
Câu 4: Một bóng đèn điện có ghi 220V-100W được mắc vào hiệu điện thế 220V. Biết đèn sử dụng 4 giờ trong 1 ngày. Điện năng tiêu thụ của bóng đèn trong 30 ngày là:
A. 12kW.h B. 43200kW.h
C. 4320000J D. 1440kW.h
Câu 5: Công suất điện cho biết:
A. Khả năng thực hiện công của dòng điện
B. Năng lượng của dòng điện
C. Lượng điện năng sử dụng trong một đơn vị thời gian
D. Mức độ mạnh, yếu của dòng điện.
Câu 6: Cách làm nào sau đây có thể tạo ra dòng điện cảm ứng?
A. Nối hai cực của pin vào hai đầu cuộn dây dẫn.
B. Nối hai cực của nam châm vào hai đầu cuộn dây dẫn.
C. Đưa một cực của ăc quy từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín.
D. Đưa một cực của nam châm từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín.
Câu 7: Công thức nào sau đây không phải công thức tính công của dòng điện?
A. A= UIt B. I2Rt
C.A= IRt D.
Câu 8: Điền từ còn khuyết vào chỗ trống:
Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở……………..của vật dẫn gọi là điện trở của dây dẫn.
Câu 9. Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được các phát biểu đúng.
A
B
a) Công suất của dòng điện trên đoạn mạch chứa điện trở R là
b) Theo quy tắc bàn tay trái thì ngón tay cái choãi ra chỉ chiều
c) Quy tắc nắm tay phải dùng để xác định chiều
d) Công của dòng điện được xác định bởi công thức
1) của dòng điện chạy qua dây dẫn.
2) P = I2R.
3) của lực từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện chạy qua.
4) A = UIt.
5) của đường sức từ trong lòng ống dây.
…………………………..Hết phần trắc nghiệm…………………………..
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thị Hương
Dung lượng: 97,00KB|
Lượt tài: 8
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)