DE KT HOA9 45' KI II
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Đào |
Ngày 15/10/2018 |
18
Chia sẻ tài liệu: DE KT HOA9 45' KI II thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
đề kiểm tra45` kì II Lần ii
Môn: hoá học 9
Trắc nghiệm
Câu 1: Benzen không tham gia phản với chất nào trong số các chất sau:
A) O2 B) Dung dịch brom C) Brom lỏngFe xúc tác D) H2
Câu 2 : Rượu etylic phản ứng được với Na vì:
A) Phân tử có nguyên tử oxi. B) Phân tử có nguyên tử H và O
C) Phân tử có chứa nhóm OH. D) Phân tử có nguyên tố C, H, O.
Câu 3 Axit axetic có tính axit vì:
A) Có 2 nguyên tố O. B) Chứa nhóm OH và nhóm >C = O.
C) Chứa nhóm OH. D) Có nhóm OH lk với >C=O tạo – C – OH
Câu 4: Chỉ dùng chất nào dưới đây là tốt nhất để phân biệt dd axit axetic và rượu etylic.
A) Dd HCl B) Dd NaCl C) Kim loại Na D) Dd Na2CO3
Câu 5: Cặp chất nào sau đây tham gia phản ứng este hóa:
A. C2H2, CH3COOH B. CH3COOH, C2H5OH
C. CH3Cl, CH3COOH D. CH3OH, C2H5OH
Câu 6: Dãy chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch CH3COOH.
A. NaOH, H2CO3, Na, C2H5OH B. C2H5OH, NaOH, Zn, CaCO3
C. KOH, NaCl, Na, C2H5OH D. Cu, C2H5OH, CaCO3, KOH
II. Tự luận
Câu 7: Cho các chất sau : K, C2H5COOH, Cu, MgO, Mg, Fe(OH)2, NaHCO3.
a) Chất nào tác dụng được với C2H5OH.
b) Chất nào tác dụng được với CH3COOH.
Viết phương trình phản ứng và ghi rỗ điều kiện nếu có.
Câu 8: a) Cho 10,6 gam hỗn hợp C2H5OH và CH3COOH tác dụng với NaOH lấy dư sau phản ứng thu được 8,2 gam muối. Xác định khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu.
b) Cũng lấy 1 lượng hỗn hợp như trên đem đun nóng có H2SO4 đặc xúc tác để thu được etyaxetat. Tính khối lượng este thu được (biết hiệu xuất phản ứng đạt 80%)
Người duyệt Người thực hiện
Đỗ Đức Thắng Nguyễn Thị Đào
Biểu điểm
Đáp án
Điểm
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
B
C
D
D
B
B
II. Tự luận
Câu 7: a) PTHH chất tác dụng với C2H5OH là
2 K + 2 C2H5OH → 2 C2H5OK + H2
C2H5OH + C2H5COOH → C2H5COO C2H5 + H2O
b) PTHH chất tác dụng với CH3COOH là
2 K + 2 CH3COOH → 2 CH3COOK + H2
MgO + 2 CH3COOH → (CH3COO)2Mg + H2O
Mg + 2 CH3COOH → (CH3COO)2Mg + H2
Fe(OH)2 + CH3COOH → (CH3COO)2Fe + 2 H2O
NaHCO3 + CH3COOH → CH3COONa + CO2 + H2O
Câu 8: a) PTHH
CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
Ta thấy C2H5OH không tác dụng vậy muối thu được là CH3COONa
n CH3COONa = 8,2:82 = 0,1 mol
theo phản ứng 1 : n CH3COONa = n CH3COOH = 0,1 mol
mCH3COOH = 60.0,1 = 6 gam
mC2H5OH = 10,6 – 6 = 4,6 gam
b) phương trình phản ứng
C2H5OH + C2H5COOH → C2H5COO C2H5 + H2O
nC2H5OH = 4,6 : 46 = 0,1 mol
theo phản ứng 2 ta thấy nCH3COOH = nC2H5OH = 0,1 mol
nCH3COOC2H5 = 0,1 mol
mCH3COOC2H5 = 0,1.88 = 8,8 gam
Vì H = 80% nên khối lượng thực tế CH3COOC2H5 thu được là
Môn: hoá học 9
Trắc nghiệm
Câu 1: Benzen không tham gia phản với chất nào trong số các chất sau:
A) O2 B) Dung dịch brom C) Brom lỏngFe xúc tác D) H2
Câu 2 : Rượu etylic phản ứng được với Na vì:
A) Phân tử có nguyên tử oxi. B) Phân tử có nguyên tử H và O
C) Phân tử có chứa nhóm OH. D) Phân tử có nguyên tố C, H, O.
Câu 3 Axit axetic có tính axit vì:
A) Có 2 nguyên tố O. B) Chứa nhóm OH và nhóm >C = O.
C) Chứa nhóm OH. D) Có nhóm OH lk với >C=O tạo – C – OH
Câu 4: Chỉ dùng chất nào dưới đây là tốt nhất để phân biệt dd axit axetic và rượu etylic.
A) Dd HCl B) Dd NaCl C) Kim loại Na D) Dd Na2CO3
Câu 5: Cặp chất nào sau đây tham gia phản ứng este hóa:
A. C2H2, CH3COOH B. CH3COOH, C2H5OH
C. CH3Cl, CH3COOH D. CH3OH, C2H5OH
Câu 6: Dãy chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch CH3COOH.
A. NaOH, H2CO3, Na, C2H5OH B. C2H5OH, NaOH, Zn, CaCO3
C. KOH, NaCl, Na, C2H5OH D. Cu, C2H5OH, CaCO3, KOH
II. Tự luận
Câu 7: Cho các chất sau : K, C2H5COOH, Cu, MgO, Mg, Fe(OH)2, NaHCO3.
a) Chất nào tác dụng được với C2H5OH.
b) Chất nào tác dụng được với CH3COOH.
Viết phương trình phản ứng và ghi rỗ điều kiện nếu có.
Câu 8: a) Cho 10,6 gam hỗn hợp C2H5OH và CH3COOH tác dụng với NaOH lấy dư sau phản ứng thu được 8,2 gam muối. Xác định khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu.
b) Cũng lấy 1 lượng hỗn hợp như trên đem đun nóng có H2SO4 đặc xúc tác để thu được etyaxetat. Tính khối lượng este thu được (biết hiệu xuất phản ứng đạt 80%)
Người duyệt Người thực hiện
Đỗ Đức Thắng Nguyễn Thị Đào
Biểu điểm
Đáp án
Điểm
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
B
C
D
D
B
B
II. Tự luận
Câu 7: a) PTHH chất tác dụng với C2H5OH là
2 K + 2 C2H5OH → 2 C2H5OK + H2
C2H5OH + C2H5COOH → C2H5COO C2H5 + H2O
b) PTHH chất tác dụng với CH3COOH là
2 K + 2 CH3COOH → 2 CH3COOK + H2
MgO + 2 CH3COOH → (CH3COO)2Mg + H2O
Mg + 2 CH3COOH → (CH3COO)2Mg + H2
Fe(OH)2 + CH3COOH → (CH3COO)2Fe + 2 H2O
NaHCO3 + CH3COOH → CH3COONa + CO2 + H2O
Câu 8: a) PTHH
CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
Ta thấy C2H5OH không tác dụng vậy muối thu được là CH3COONa
n CH3COONa = 8,2:82 = 0,1 mol
theo phản ứng 1 : n CH3COONa = n CH3COOH = 0,1 mol
mCH3COOH = 60.0,1 = 6 gam
mC2H5OH = 10,6 – 6 = 4,6 gam
b) phương trình phản ứng
C2H5OH + C2H5COOH → C2H5COO C2H5 + H2O
nC2H5OH = 4,6 : 46 = 0,1 mol
theo phản ứng 2 ta thấy nCH3COOH = nC2H5OH = 0,1 mol
nCH3COOC2H5 = 0,1 mol
mCH3COOC2H5 = 0,1.88 = 8,8 gam
Vì H = 80% nên khối lượng thực tế CH3COOC2H5 thu được là
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Đào
Dung lượng: 32,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)