De kt hoa 9 lan 2 hoan chinh
Chia sẻ bởi Đặng Phi Thoàng |
Ngày 15/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: de kt hoa 9 lan 2 hoan chinh thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Thứ . . . . . ngày . . . . . tháng . . . . . năm 2008
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (lần 2)
Môn: Hóa Học 9
I. Trắc Nghiệm: (5 Điểm) Khoanh tròn câu đúng.
Câu 1: Bazơ tác dụng với muối tạo sản phẩm:
a. Muối + nước b. Muối + Hidro c. Muối mới + bazờ mới d. a,b,c đều sai.
Câu 2: Điều kiện xãy ra phản ứng trao đổi.
a. Không cần b. Sản phẩm phải có chất dễ bay hơi.
c. Sản phẩm phải có chất kết tủa không tan c. Câu b,c đều đúng.
Câu 3: Cặp chất nào sau đây không tác dụng được với nhau ?
a. Na2CO3 và HCl; b. NaCl và AgNO3; c. BaCl2 và H2SO4 ; d. K2SO4 và HCl
Câu 4: Nhận biết các dung dịch: K2SO4, KNO3 và NaCl bằng cách nào ?
a. dd BaCl2 b. dd AgNO3 c. Giấy quỳ tím d. dd BaCl2 và dd AgNO3
Câu 5: Hợp chất nào tác dụng với dung dịch K2SO4 ?
a. dd Ba(OH)2 b. dd HCl c. dd AgNO3 d. Cả 3 câu đều sai.
Câu 6: Dãy oxít nào tác dụng được với dung dịch NaOH ?
a. SO2 , CO2, P2O5, SO3 b. CaO, CO2, P2O5, SO3
c. CaO, FeO, CuO, Na2O c. FeO, CuO, Na2O, SO2
Câu 7: Tính khối lượng kẽm cần dùng khi cho kẽm tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0.448 lít khí H2 ở đktc.
a. 6.5 g b. 1.3g c. 65g d. 13g.
Câu 8: Đánh dấu (+) phản ứng; dấu (-) không phản ứng vào các ô trống.
K2CO3
CaCl2
NaNO3
Na2SO4
BaCl2
Câu 9: Cho khí SO3 + NaOH theo tỉ lệ phản ứng là 1 : 1, ta thu được sản phẩn nào?
a. Na2SO4 b. NaHSO4 c. NaHSO3 d. Na2SO4 + H2O
II. Tự luận: (5 điểm)
Hoàn thành các chuyển đổi hoá học theo sơ đồ sau: (2.5 điểm):
Fe FeCl2 Fe(OH)2 FeSO4
4
FeCl3 Fe2(SO4)3
Cho gam bột sắt dư hòa tan vào 500ml dung dịch axít sunfuaric thu được 3.36 lit khí hidro ở đktc. (2.5 điểm):
Viết phương trình phản ứng
Tính khối lượng bột sắt cần dùng?
Tính nồng độ mol/l dung dịch axít sunfuaric
………Hết ………
TRƯỜNG TH & THCS LONG BÌNH
ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT: HÓA HỌC 9 (lần 2)
I. Trắc Nghiệm: (5 Điểm) Khoanh tròn câu đúng 0.5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Đáp án
c
c
d
d
a
a
b
+ - - +
b
II. Tự luận: (5 điểm)
1._ Hoàn thành các phản ứng hóa học. (2,5 điểm):
2._ Học sinh có thể giải bằng nhiều cách khác nhau (2.5 điểm):
a, Viết phương trình phản ứng: 0.5 điểm
Fe + H2SO4 ( FeSO4 + H2 (
b, Tính khối sắt cần dùng: 1 điểm
mFe = g
c, Tính CM (H2SO4): 1 điểm
CM (H2SO4) = M hoặc mol/l
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (lần 2)
Môn: Hóa Học 9
I. Trắc Nghiệm: (5 Điểm) Khoanh tròn câu đúng.
Câu 1: Bazơ tác dụng với muối tạo sản phẩm:
a. Muối + nước b. Muối + Hidro c. Muối mới + bazờ mới d. a,b,c đều sai.
Câu 2: Điều kiện xãy ra phản ứng trao đổi.
a. Không cần b. Sản phẩm phải có chất dễ bay hơi.
c. Sản phẩm phải có chất kết tủa không tan c. Câu b,c đều đúng.
Câu 3: Cặp chất nào sau đây không tác dụng được với nhau ?
a. Na2CO3 và HCl; b. NaCl và AgNO3; c. BaCl2 và H2SO4 ; d. K2SO4 và HCl
Câu 4: Nhận biết các dung dịch: K2SO4, KNO3 và NaCl bằng cách nào ?
a. dd BaCl2 b. dd AgNO3 c. Giấy quỳ tím d. dd BaCl2 và dd AgNO3
Câu 5: Hợp chất nào tác dụng với dung dịch K2SO4 ?
a. dd Ba(OH)2 b. dd HCl c. dd AgNO3 d. Cả 3 câu đều sai.
Câu 6: Dãy oxít nào tác dụng được với dung dịch NaOH ?
a. SO2 , CO2, P2O5, SO3 b. CaO, CO2, P2O5, SO3
c. CaO, FeO, CuO, Na2O c. FeO, CuO, Na2O, SO2
Câu 7: Tính khối lượng kẽm cần dùng khi cho kẽm tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0.448 lít khí H2 ở đktc.
a. 6.5 g b. 1.3g c. 65g d. 13g.
Câu 8: Đánh dấu (+) phản ứng; dấu (-) không phản ứng vào các ô trống.
K2CO3
CaCl2
NaNO3
Na2SO4
BaCl2
Câu 9: Cho khí SO3 + NaOH theo tỉ lệ phản ứng là 1 : 1, ta thu được sản phẩn nào?
a. Na2SO4 b. NaHSO4 c. NaHSO3 d. Na2SO4 + H2O
II. Tự luận: (5 điểm)
Hoàn thành các chuyển đổi hoá học theo sơ đồ sau: (2.5 điểm):
Fe FeCl2 Fe(OH)2 FeSO4
4
FeCl3 Fe2(SO4)3
Cho gam bột sắt dư hòa tan vào 500ml dung dịch axít sunfuaric thu được 3.36 lit khí hidro ở đktc. (2.5 điểm):
Viết phương trình phản ứng
Tính khối lượng bột sắt cần dùng?
Tính nồng độ mol/l dung dịch axít sunfuaric
………Hết ………
TRƯỜNG TH & THCS LONG BÌNH
ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT: HÓA HỌC 9 (lần 2)
I. Trắc Nghiệm: (5 Điểm) Khoanh tròn câu đúng 0.5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Đáp án
c
c
d
d
a
a
b
+ - - +
b
II. Tự luận: (5 điểm)
1._ Hoàn thành các phản ứng hóa học. (2,5 điểm):
2._ Học sinh có thể giải bằng nhiều cách khác nhau (2.5 điểm):
a, Viết phương trình phản ứng: 0.5 điểm
Fe + H2SO4 ( FeSO4 + H2 (
b, Tính khối sắt cần dùng: 1 điểm
mFe = g
c, Tính CM (H2SO4): 1 điểm
CM (H2SO4) = M hoặc mol/l
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Phi Thoàng
Dung lượng: 34,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)