De kT Hoa 9 lan 1 12 au trac nghiem
Chia sẻ bởi Mai Tấn Lối |
Ngày 15/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: De kT Hoa 9 lan 1 12 au trac nghiem thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Thứ năm ngày 22 tháng 9 năm 2011
Kiểm tra môn: Hoá học -Thời gian: 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM: Em hãy chọn một trong các chữ cái A, B, C, D mà em cho là câu trả lời đúng. (3đ) Câu 1: Canxioxit (Vôi sống) khi lưu giữ lâu ngày trong tự nhiên sẽ bị giảm chất lượng do.
A. Vi khuẩn trong không khí. B. Bị oxi hoá bởi oxi. C. Bị tan ra. D. Tác dụng với khí cacbonic.
Câu 2: Chỗ còn thiếu trong phản ứng: SO2 + Ca(OH)2 → ………. + H2O là:
A. SO3. B. CaSO4. C. CaSO3. d. HCl. Câu 3: Để nhận biết muối sunfat, axit sunfuric người ta có thể dùng thuốc thử là:
A. BaCl2. B. KCl. C. NaCl. d. HCl. Câu 4: Axit H2SO4 loãng không tác dụng với:
A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Zn. Câu 5: Nối cột A tương ứng với cột B
Cột A (thí nghiệm)
Cột B (hiện tượng)
KQ
1. Nhỏ vài giọt axit H3PO4 lên quỳ tím. 2. Nhỏ vài giọt Ca(OH)2 lên quỳ tím. 3. Nhỏ vài giọt BaCl2 vào ống nghiệm chứa H2SO4. 4. Nhỏ vài giọt H2SO4 vào ống nghiệm chứa Na2SO3.
a. Có khí mùi hắc thoát ra. b. Quỳ tím chuyển sang màu xanh. c. Quỳ tím không đổi màu. d. Có kết tủa màu trắng xuất hiện. e. Quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
1. 2. 3. 4.
Câu 6: Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit.
A. CO2, CO, Na2O, SO3. B. CaO, CO2, SO2, P2O5. C. CO2, SO2, P2O5, N2O5. D. K2O, SO3, N2O5, SiO2.
Câu 7: Cặp chất nào dưới đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng có khí bay ra
A. CuO và Mg B. MgO và Fe C. Fe2O3 và Na2O D. Zn và Al
Câu 8: Dãy chất nào dưới đây đều là oxit bazơ.
A. CuO, BaO, Fe2O3, N2O5. B. NO, K2O, CaO, MgO. C. Fe2O3, CuO, K2O, MgO. D. P2O5, Na2O, K2O, BaO.
Câu 9: Có hiện tượng gì xảy ra khi cho dung dịch Ba(NO3)2 vào dd H2SO4.
A. Có kết tủa trắng tạo thành. B. Có kim loại Ba tạo thành. C. Có khí bay ra. D. Có nước tạo thành.
Câu 10: Dãy chất nào dưới đây đều là axit. A. KOH, HCl, BaCl2, H2SO4. B. CuO, HNO3, H2S, NaOH. C. H2SO4, HCl, H2S, HNO3. D. H2CO3, HCl, H2SO4, K2S.
Câu 11: Cặp chất nào sau đây đều tác dụng với dd NaOH. A. BaO và NO. B. SO2 và CO. C. SO2 và Fe2O3. D. CO2 và SO2.
Câu 12: Muốn pha loãng axit sunfuric đặc ta phải.
A. Cho nước vào axit. B. Cho từ từ axit vào nước.
C. Nước và axit vào cùng một lúc. D. Không pha được.
II. TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 1: Trình bày tính chất hóa học của axit ? Viết các PTHH minh họa? (3đ)
Câu 2: Có 4 lọ mất nhãn đựng 4 dung dịch không màu sau: NaCl, Na2SO4, NaOH, HCl. Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết 4 lọ trên. Viết phương trình phản ứng (1đ)
Câu 3: Cho 6,5g Zn tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch H2SO4 sản phẩm là ZnSO4 và H2.
a. Viết PTHH cho phản ứng. (1đ) b. Tính nồng độ mol của dd H2SO4. (1đ) c. Để trung hòa lượng axit trên cần dùng bao nhiêu gam dd Ba(OH)2 17,1%. (1đ)
Cho Zn= 65, Ba = 137, H =1, O = 16, Cl = 35,5.
Kiểm tra môn: Hoá học -Thời gian: 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM: Em hãy chọn một trong các chữ cái A, B, C, D mà em cho là câu trả lời đúng. (3đ) Câu 1: Canxioxit (Vôi sống) khi lưu giữ lâu ngày trong tự nhiên sẽ bị giảm chất lượng do.
A. Vi khuẩn trong không khí. B. Bị oxi hoá bởi oxi. C. Bị tan ra. D. Tác dụng với khí cacbonic.
Câu 2: Chỗ còn thiếu trong phản ứng: SO2 + Ca(OH)2 → ………. + H2O là:
A. SO3. B. CaSO4. C. CaSO3. d. HCl. Câu 3: Để nhận biết muối sunfat, axit sunfuric người ta có thể dùng thuốc thử là:
A. BaCl2. B. KCl. C. NaCl. d. HCl. Câu 4: Axit H2SO4 loãng không tác dụng với:
A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Zn. Câu 5: Nối cột A tương ứng với cột B
Cột A (thí nghiệm)
Cột B (hiện tượng)
KQ
1. Nhỏ vài giọt axit H3PO4 lên quỳ tím. 2. Nhỏ vài giọt Ca(OH)2 lên quỳ tím. 3. Nhỏ vài giọt BaCl2 vào ống nghiệm chứa H2SO4. 4. Nhỏ vài giọt H2SO4 vào ống nghiệm chứa Na2SO3.
a. Có khí mùi hắc thoát ra. b. Quỳ tím chuyển sang màu xanh. c. Quỳ tím không đổi màu. d. Có kết tủa màu trắng xuất hiện. e. Quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
1. 2. 3. 4.
Câu 6: Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit.
A. CO2, CO, Na2O, SO3. B. CaO, CO2, SO2, P2O5. C. CO2, SO2, P2O5, N2O5. D. K2O, SO3, N2O5, SiO2.
Câu 7: Cặp chất nào dưới đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng có khí bay ra
A. CuO và Mg B. MgO và Fe C. Fe2O3 và Na2O D. Zn và Al
Câu 8: Dãy chất nào dưới đây đều là oxit bazơ.
A. CuO, BaO, Fe2O3, N2O5. B. NO, K2O, CaO, MgO. C. Fe2O3, CuO, K2O, MgO. D. P2O5, Na2O, K2O, BaO.
Câu 9: Có hiện tượng gì xảy ra khi cho dung dịch Ba(NO3)2 vào dd H2SO4.
A. Có kết tủa trắng tạo thành. B. Có kim loại Ba tạo thành. C. Có khí bay ra. D. Có nước tạo thành.
Câu 10: Dãy chất nào dưới đây đều là axit. A. KOH, HCl, BaCl2, H2SO4. B. CuO, HNO3, H2S, NaOH. C. H2SO4, HCl, H2S, HNO3. D. H2CO3, HCl, H2SO4, K2S.
Câu 11: Cặp chất nào sau đây đều tác dụng với dd NaOH. A. BaO và NO. B. SO2 và CO. C. SO2 và Fe2O3. D. CO2 và SO2.
Câu 12: Muốn pha loãng axit sunfuric đặc ta phải.
A. Cho nước vào axit. B. Cho từ từ axit vào nước.
C. Nước và axit vào cùng một lúc. D. Không pha được.
II. TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 1: Trình bày tính chất hóa học của axit ? Viết các PTHH minh họa? (3đ)
Câu 2: Có 4 lọ mất nhãn đựng 4 dung dịch không màu sau: NaCl, Na2SO4, NaOH, HCl. Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết 4 lọ trên. Viết phương trình phản ứng (1đ)
Câu 3: Cho 6,5g Zn tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch H2SO4 sản phẩm là ZnSO4 và H2.
a. Viết PTHH cho phản ứng. (1đ) b. Tính nồng độ mol của dd H2SO4. (1đ) c. Để trung hòa lượng axit trên cần dùng bao nhiêu gam dd Ba(OH)2 17,1%. (1đ)
Cho Zn= 65, Ba = 137, H =1, O = 16, Cl = 35,5.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Tấn Lối
Dung lượng: 69,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)