Đề KT Hóa 9 HKII lần 2
Chia sẻ bởi Bùi Văn Quang |
Ngày 15/10/2018 |
16
Chia sẻ tài liệu: Đề KT Hóa 9 HKII lần 2 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG KIỂM TRA 1 TIẾT Tiết 60
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN II Môn: HOÁ HỌC Lớp 9
(Học sinh làm bài trên tờ đề này) Ngày kiểm tra: ....../......./200....
Họ và tên học sinh: .......................................................... Lớp 9/ ...
ĐỀ CHÍNH THỨC: (Thời gian làm bài : 45 phút) ĐỀ SỐ:01H
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ)
Hãy khoanh tròn một trong các chữ cái A,B,C hoặc D đứng trước phương án chọn đúng:
Câu 1: (0,5đ) Khí thiên nhiên có thành phần chính là:
A. Mêtan B. Êtilen C. Axêtilen D. Benzen
Câu 2: (0,5đ) Chọn định nghĩa đúng nhất về nhiên liệu:
A. Nhiên liệu là nguồn cung cấp năng lượng
B.Nhiên liệu là những chất cháy được khi cháy toả nhiệt và phát sáng
C. Nhiên liệu là những chất cháy được
D. Nhiên liệu là vật liệu có sẵn trong tự nhiên như than củi, dầu mỏ
Câu 3: ( 0,5đ) Rượu etylic có phản ứng với Natri giải phóng khí hiđrô bởi vì:
A. Phân tử rượu có nhóm OH B. Phân tử rượu có nguyên tử oxi và hiđrô
C. Phân tử rượu có chứa oxi D. Phân tử rượu có chứa C, H, O
Câu 4: ( 0,5đ) Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch axit axêtic:
A. C2H5OH B. Zn C. K2CO3 D. Cả 3 chất trên
Câu 5: (1đ) Khối lượng rượu nguyên chất có trong 750ml rượu 400 là (Drượu= 0,8g/ml):
A. 200g B. 240g C. 250g D. 300g
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 1: (1,5đ) Bằng phương pháp hoá học, hãy nhận biết dung dịch axit axêtic, benzen, rượu êtylic chứa trong các lọ bị mất nhãn?
Câu 2: (2đ) Viết các phương trình hoá học thực hiện những chuyển hoá sau (ghi rõ điều kiện phản ứng):
C2H4 C2H5OH CH3COOH (CH3COO)2Mg
CH3COOC2H5
Câu 3: (3,5đ)
Lên men 500ml rượu êtylic 40 ( Biết Drượu= 0,8g/ml)
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra?
b) Tính thể tích và khối lượng rượu nguyên chất?
c) Tính khối lượng axit axêtic thu được; biết hiệu suất của phản ứng đạt 92%.
BÀI LÀM:
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG KIỂM TRA 1 TIẾT Tiết 60
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN II Môn: HOÁ HỌC Lớp 9
(Học sinh làm bài trên tờ đề này) Ngày kiểm tra: ....../......./200....
Họ và tên học sinh: .......................................................... Lớp 9/ ...
ĐỀ CHÍNH THỨC: (Thời gian làm bài : 45 phút) ĐỀ SỐ:02H
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ)
Hãy khoanh tròn một trong các chữ cái A,B,C hoặc D đứng trước phương án chọn đúng:
Câu 1: (0,5đ) Tính chất vật lý nào sau đây không phải là của dầu mỏ:
A. hỗn hợp lỏng, sánh, màu nâu đen B. không tan trong nước
C. nhiệt độ sôi nhỏ hơn 1000C D. nhẹ hơn nước
Câu 2: (0,5đ) Mục đích chính của crăckinh dầu nặng là:
A.Điều chế êtilen B. Tăng lượng xăng thu được từ dầu mỏ
C. Tăng chất lượng của xăng D. Điều chế mêtan
Câu 3: ( 0,5đ) Chọn định nghĩa đúng về rượu 350:
A. Là hỗn hợp rượu với nước trong đó rượu chiếm 35%
B. Là hỗn hợp rượu với nước trong đó rượu chiếm 35% về khối lượng
C. Là hỗn hợp rượu với nước trong đó nước chiếm 35% về thể tích
D. Là hỗn hợp rượu với nước trong đó cứ 100ml hỗn hợp có 35ml rượu nguyên chất.
Câu 4: ( 0,5đ) Chất nào sau đây phản ứng được với rượu êtylic:
A. CH3COOH B. K C. Na D. Cả 3 chất trên
Câu 5: (1đ) Số mol rượu êtylic có trong 40ml rượu 57,50(Drượu= 0,8g/ml) là:
A. 0,2mol B. 0,4mol C. 0,3mol D. 0,5mol
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 1: (1,5đ) Bằng phương pháp hoá học, hãy nhận biết dung dịch axit axêtic, nước cất, cồn chứa trong các lọ bị mất nhãn?
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN II Môn: HOÁ HỌC Lớp 9
(Học sinh làm bài trên tờ đề này) Ngày kiểm tra: ....../......./200....
Họ và tên học sinh: .......................................................... Lớp 9/ ...
ĐỀ CHÍNH THỨC: (Thời gian làm bài : 45 phút) ĐỀ SỐ:01H
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ)
Hãy khoanh tròn một trong các chữ cái A,B,C hoặc D đứng trước phương án chọn đúng:
Câu 1: (0,5đ) Khí thiên nhiên có thành phần chính là:
A. Mêtan B. Êtilen C. Axêtilen D. Benzen
Câu 2: (0,5đ) Chọn định nghĩa đúng nhất về nhiên liệu:
A. Nhiên liệu là nguồn cung cấp năng lượng
B.Nhiên liệu là những chất cháy được khi cháy toả nhiệt và phát sáng
C. Nhiên liệu là những chất cháy được
D. Nhiên liệu là vật liệu có sẵn trong tự nhiên như than củi, dầu mỏ
Câu 3: ( 0,5đ) Rượu etylic có phản ứng với Natri giải phóng khí hiđrô bởi vì:
A. Phân tử rượu có nhóm OH B. Phân tử rượu có nguyên tử oxi và hiđrô
C. Phân tử rượu có chứa oxi D. Phân tử rượu có chứa C, H, O
Câu 4: ( 0,5đ) Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch axit axêtic:
A. C2H5OH B. Zn C. K2CO3 D. Cả 3 chất trên
Câu 5: (1đ) Khối lượng rượu nguyên chất có trong 750ml rượu 400 là (Drượu= 0,8g/ml):
A. 200g B. 240g C. 250g D. 300g
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 1: (1,5đ) Bằng phương pháp hoá học, hãy nhận biết dung dịch axit axêtic, benzen, rượu êtylic chứa trong các lọ bị mất nhãn?
Câu 2: (2đ) Viết các phương trình hoá học thực hiện những chuyển hoá sau (ghi rõ điều kiện phản ứng):
C2H4 C2H5OH CH3COOH (CH3COO)2Mg
CH3COOC2H5
Câu 3: (3,5đ)
Lên men 500ml rượu êtylic 40 ( Biết Drượu= 0,8g/ml)
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra?
b) Tính thể tích và khối lượng rượu nguyên chất?
c) Tính khối lượng axit axêtic thu được; biết hiệu suất của phản ứng đạt 92%.
BÀI LÀM:
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG KIỂM TRA 1 TIẾT Tiết 60
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN II Môn: HOÁ HỌC Lớp 9
(Học sinh làm bài trên tờ đề này) Ngày kiểm tra: ....../......./200....
Họ và tên học sinh: .......................................................... Lớp 9/ ...
ĐỀ CHÍNH THỨC: (Thời gian làm bài : 45 phút) ĐỀ SỐ:02H
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ)
Hãy khoanh tròn một trong các chữ cái A,B,C hoặc D đứng trước phương án chọn đúng:
Câu 1: (0,5đ) Tính chất vật lý nào sau đây không phải là của dầu mỏ:
A. hỗn hợp lỏng, sánh, màu nâu đen B. không tan trong nước
C. nhiệt độ sôi nhỏ hơn 1000C D. nhẹ hơn nước
Câu 2: (0,5đ) Mục đích chính của crăckinh dầu nặng là:
A.Điều chế êtilen B. Tăng lượng xăng thu được từ dầu mỏ
C. Tăng chất lượng của xăng D. Điều chế mêtan
Câu 3: ( 0,5đ) Chọn định nghĩa đúng về rượu 350:
A. Là hỗn hợp rượu với nước trong đó rượu chiếm 35%
B. Là hỗn hợp rượu với nước trong đó rượu chiếm 35% về khối lượng
C. Là hỗn hợp rượu với nước trong đó nước chiếm 35% về thể tích
D. Là hỗn hợp rượu với nước trong đó cứ 100ml hỗn hợp có 35ml rượu nguyên chất.
Câu 4: ( 0,5đ) Chất nào sau đây phản ứng được với rượu êtylic:
A. CH3COOH B. K C. Na D. Cả 3 chất trên
Câu 5: (1đ) Số mol rượu êtylic có trong 40ml rượu 57,50(Drượu= 0,8g/ml) là:
A. 0,2mol B. 0,4mol C. 0,3mol D. 0,5mol
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 1: (1,5đ) Bằng phương pháp hoá học, hãy nhận biết dung dịch axit axêtic, nước cất, cồn chứa trong các lọ bị mất nhãn?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Văn Quang
Dung lượng: 55,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)