Đề KT Hóa 9 HKII _ 2012 - 2013 (PGD_CT)
Chia sẻ bởi Mr Hieu |
Ngày 15/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Đề KT Hóa 9 HKII _ 2012 - 2013 (PGD_CT) thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT CHÂU THÀNH
KỲ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN: HÓA HỌC 9
Thời gian làm bài: 60 phút
ĐỀ KIỂM TRA CHÍNH THỨC
Đề kiểm tra có 03 trang
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Cần bao nhiêu kg oxi để đốt cháy hết 4 kg benzen chứa 2,5% tạp chất không cháy ?
A. 24 kg B. 16 kg C. 12 kg D. 36 kg
Câu 2: Trong các quá trình sau, quá trình nào không phải là nguyên nhân làm ô nhiễm môi trường?
A. Quang hợp của cây xanh B. Đốt than
C. Luyên gang D. Nung vôi
Câu 3: Một hợp chất hữu cơ A có phân tử khối là 78 đvC. Vậy A là
A. C6H12. B. C2H2. C. C2H4. D. C6H6.
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn m gam một hiđrocacbon thu được 44g CO2 và 18gam H2O. Giá trị của m là:
A. 14 g B. 12 g C. 13g D. 11g
Câu 5: Số công thức cấu tạo có thể có phân tử C3H8O là:
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 6: Hãy chọn phương trình hoá học đúng khi đun một chất béo với nước có axit làm xúc tác
A. (RCOO)3C3H5 + 3H2O C3H5(OH)3 + 3RCOOH
B. (RCOO)3C3H5 + 3H2O 3C3H5OH + R(COOH)3
C. 3RCOOC3H5 + 3H2O 3C3H5OH + 3R-COOH
D. RCOO(C3H5)3 + 3H2O 3C3H5OH + R-(COOH)3
Câu 7: Phản ứng tráng gương là
A. 2CH3COOH + Ba(OH)2 (CH3COO)2Ba + 2 H2O.
B. C2H5OH + K C2H5OK + H2
C. C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2
D. C6H12O6 + Ag2O C6H12O7 + 2Ag
Câu 8: Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là
A. Na2CO3, CaCO3. B. Na2SO3, KNO3. C. Na2SO4, MgCO3. D. K2SO4, Na2CO3.
Câu 9: Chất khi tác dụng với nước sinh ra khí axetilen là
A. Ca. B. Na. C. CaC2. D. Al4C3.
Câu 10: Chất hữu cơ nào sau đây, khi cháy tạo thành số mol khí CO2 nhỏ hơn số mol hơi nước ?
A. C6H6 B. C2H4 C. C2H2 D. CH4
Câu 11: Có ba lọ không nhãn đựng: rượu etylic, axit axetic, dầu ăn. Có thể phân biệt bằng cách nào sau đây ?
A. Khí cacbon đioxit và nước. B. Kim loại natri và nước.
C. Dùng quỳ tím và nước. D. Phenolphtalein và nước.
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 28 ml hỗn hợp khí metan và axetilen cần phải dùng 67,2 ml khí oxi (trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Thể tích của mỗi chất khí trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là
A. 16,8 ml: 11,2 ml. B. 5,6 ml: 22,4 ml. C. 22,4 ml: 5,6 ml. D. 11,2 ml: 16,8 ml.
Câu 13: Cho các chất sau: H2O, HCl, Cl2, O2, CO2. Khí metan phản ứng được với
A. H2O, HCl. B. Cl2, O2. C. HCl, Cl2. D. O2, CO2.
Câu 14: Khí etilen không có tính chất hóa học nào sau đây?
A. Phản ứng trùng hợp. B. Phản ứng thế với clo ngoài ánh sáng.
C. Phản ứng cháy với khí oxi. D. Phản ứng cộng với dung dịch brom.
Câu 15: Số liên kết đơn trong phân tử C4H10 là
A. 10. B. 13. C. 12. D. 14.
Câu 16: Cho 30 ml dung dịch CH3COOH 1M vào ống nghiệm chứa 0,36 gam Mg, sau khi phản ứng kết thúc thu được
A. dung dịch không màu.
B. dung dịch có màu xanh.
C. dung dịch không màu, có một phần chất rắn màu trắng không tan.
D. dung dịch màu xanh, có một phần chất rắn màu trắng không tan.
Câu 17: Một chất hữu cơ A có khối lượng phân tử là 58 đvC. Công thức phân tử của A là
A. CH2O. B. C2H6O. C. C2H4O2. D. C3H6O.
Câu 18: Thành phần chính của xi măng là
A. nhôm silicat và kali silicat.
KỲ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN: HÓA HỌC 9
Thời gian làm bài: 60 phút
ĐỀ KIỂM TRA CHÍNH THỨC
Đề kiểm tra có 03 trang
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Cần bao nhiêu kg oxi để đốt cháy hết 4 kg benzen chứa 2,5% tạp chất không cháy ?
A. 24 kg B. 16 kg C. 12 kg D. 36 kg
Câu 2: Trong các quá trình sau, quá trình nào không phải là nguyên nhân làm ô nhiễm môi trường?
A. Quang hợp của cây xanh B. Đốt than
C. Luyên gang D. Nung vôi
Câu 3: Một hợp chất hữu cơ A có phân tử khối là 78 đvC. Vậy A là
A. C6H12. B. C2H2. C. C2H4. D. C6H6.
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn m gam một hiđrocacbon thu được 44g CO2 và 18gam H2O. Giá trị của m là:
A. 14 g B. 12 g C. 13g D. 11g
Câu 5: Số công thức cấu tạo có thể có phân tử C3H8O là:
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 6: Hãy chọn phương trình hoá học đúng khi đun một chất béo với nước có axit làm xúc tác
A. (RCOO)3C3H5 + 3H2O C3H5(OH)3 + 3RCOOH
B. (RCOO)3C3H5 + 3H2O 3C3H5OH + R(COOH)3
C. 3RCOOC3H5 + 3H2O 3C3H5OH + 3R-COOH
D. RCOO(C3H5)3 + 3H2O 3C3H5OH + R-(COOH)3
Câu 7: Phản ứng tráng gương là
A. 2CH3COOH + Ba(OH)2 (CH3COO)2Ba + 2 H2O.
B. C2H5OH + K C2H5OK + H2
C. C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2
D. C6H12O6 + Ag2O C6H12O7 + 2Ag
Câu 8: Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là
A. Na2CO3, CaCO3. B. Na2SO3, KNO3. C. Na2SO4, MgCO3. D. K2SO4, Na2CO3.
Câu 9: Chất khi tác dụng với nước sinh ra khí axetilen là
A. Ca. B. Na. C. CaC2. D. Al4C3.
Câu 10: Chất hữu cơ nào sau đây, khi cháy tạo thành số mol khí CO2 nhỏ hơn số mol hơi nước ?
A. C6H6 B. C2H4 C. C2H2 D. CH4
Câu 11: Có ba lọ không nhãn đựng: rượu etylic, axit axetic, dầu ăn. Có thể phân biệt bằng cách nào sau đây ?
A. Khí cacbon đioxit và nước. B. Kim loại natri và nước.
C. Dùng quỳ tím và nước. D. Phenolphtalein và nước.
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 28 ml hỗn hợp khí metan và axetilen cần phải dùng 67,2 ml khí oxi (trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Thể tích của mỗi chất khí trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là
A. 16,8 ml: 11,2 ml. B. 5,6 ml: 22,4 ml. C. 22,4 ml: 5,6 ml. D. 11,2 ml: 16,8 ml.
Câu 13: Cho các chất sau: H2O, HCl, Cl2, O2, CO2. Khí metan phản ứng được với
A. H2O, HCl. B. Cl2, O2. C. HCl, Cl2. D. O2, CO2.
Câu 14: Khí etilen không có tính chất hóa học nào sau đây?
A. Phản ứng trùng hợp. B. Phản ứng thế với clo ngoài ánh sáng.
C. Phản ứng cháy với khí oxi. D. Phản ứng cộng với dung dịch brom.
Câu 15: Số liên kết đơn trong phân tử C4H10 là
A. 10. B. 13. C. 12. D. 14.
Câu 16: Cho 30 ml dung dịch CH3COOH 1M vào ống nghiệm chứa 0,36 gam Mg, sau khi phản ứng kết thúc thu được
A. dung dịch không màu.
B. dung dịch có màu xanh.
C. dung dịch không màu, có một phần chất rắn màu trắng không tan.
D. dung dịch màu xanh, có một phần chất rắn màu trắng không tan.
Câu 17: Một chất hữu cơ A có khối lượng phân tử là 58 đvC. Công thức phân tử của A là
A. CH2O. B. C2H6O. C. C2H4O2. D. C3H6O.
Câu 18: Thành phần chính của xi măng là
A. nhôm silicat và kali silicat.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mr Hieu
Dung lượng: 79,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)