Đề KT Hóa 9- HKII/0809
Chia sẻ bởi Bùi Văn Quang |
Ngày 15/10/2018 |
18
Chia sẻ tài liệu: Đề KT Hóa 9- HKII/0809 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2008- 2009
MÔN: HOÁ HỌC
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0điểm) Em hãy chọn 1 trường hợp đúng nhất trong các trường hợp dưới đây:
Câu 1: (0,5điểm) Số thứ tự của nhóm bằng
A. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử; B. Số tổng số electron
C. Số lớp electron D. Bằng chính hoá trị
Câu 2: (0,5điểm)
Trong một chu kì đi từ đầu đến cuối chu kì theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì:
A. Tính kim loại tăng dần; B. Tính bazơ tăng dần
C. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần D. Tính phi kim tăng dần
Câu 3: (0,5điểm) Phản ứng đặc trưng của liên kết đơn (C - C) là:
A. Phản ứng cháy B. Phản ứng cộng C. Phản ứng thế D. Phản ứng trao đổi
Câu 4: (0,5điểm) Độ rượu là:
A. Thể tích rượu có trong hỗn hợp rượu. B. Số ml rượu có trong 100 lit hỗn hợp.
C. Số ml rượu nguyên chất D. Số ml rượu có trong 100ml hỗn hợp rượu với nước
Câu 5: (0,5điểm) Rượu êtylic phản ứng được với natri vì:
A. Trong phân tử có nguyên tử oxy B. Trong phân tử có nguyên tử H
C. Trong phân tử có nhóm OH D. Trong phân tử có nguyên tử C và H
Câu 6: (0,5điểm) Saccarozo bị thuỷ phân khi đun nóng với dung dịch axit tạo ra:
A. 2 phân tử glucozo B. 2 phân tử fructozo
C. glucozo và fructozo D. glucozo và chất khác
Câu 7: (1,0 điểm)
Cần bao nhiêu ml dung dịch brôm 0,1M để tác dụng hết với 0,224 lit etilen ở điều kiện tiêu chuẩn.
A. 100ml B. 10ml C. 150ml D. 200ml
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm)
Viết các phương trình hoá học thực hiện sơ đồ chuyển hoá sau:
a. Saccarozo Glucozo Rượu etylic Axitaxetic Natriaxetaca
Câu 2: (4,0 điểm)
Cho m gam hỗn hợp A gồm CH3COOH và CH3COOC2H5 tác dụng vừa đủ 300ml dung dịch NaOH 1M. Tách lấy toàn bộ lượng rượu etylic tạo ra rồi cho tác dụng với Na thu được 2,24 lit khí H2 (đktc).
Viết các phương trình hoá học xảy ra.
Tính thành phần % khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp.
Cho Na = 23; O = 16; H = 1
-----------------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM
I.TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
1. A; 2. C; 3. C; 4 D; 5 C; 6. C; 7. B
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1: 2,0 điểm gồm có 4 PTPU
Mỗi PT cho 0,5 điểm nếu cân bằng sai thì trừ ½ số điểm
Câu 2 : 4,0 điểm
1,5 điểm PTPU
CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O
x mol x mol
CH3COOC2H5 + NaOH CH3COONa + C2H5OH
y mol y mol
2C2H5OH + 2Na 2C2H5Ona + H2
y y/2
( Mỗi PTPU 0,5 đ)
2,5 điểm
Số mol NaOH phản ứng là x + y = = 0,3 mol (0,25đ)
Ta có y/2 = 2,24/22,4 = 0,1 y = 0,2 mol (0,25đ)
Thay y = 0,2 vào x + y = 0,3 x = 0,1 mol (0,25đ)
Vậy khối lượng axit axetic là: 60 x 0,1 = 6 gam (0,25đ)
Khối lượng etyl axetat: 88 x 0,2 = 17,6 gam (0,25đ)
Khối lượng hỗn hợp là: 6 + 17,6 = 23,6 gam (0,25đ)
Vậy % khối lượng axit axetic = = 25,42% (0,5đ)
% khối lượng etyl axetat là : 100 – 25,42 = 74,58% (0,5đ)
MÔN: HOÁ HỌC
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0điểm) Em hãy chọn 1 trường hợp đúng nhất trong các trường hợp dưới đây:
Câu 1: (0,5điểm) Số thứ tự của nhóm bằng
A. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử; B. Số tổng số electron
C. Số lớp electron D. Bằng chính hoá trị
Câu 2: (0,5điểm)
Trong một chu kì đi từ đầu đến cuối chu kì theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì:
A. Tính kim loại tăng dần; B. Tính bazơ tăng dần
C. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần D. Tính phi kim tăng dần
Câu 3: (0,5điểm) Phản ứng đặc trưng của liên kết đơn (C - C) là:
A. Phản ứng cháy B. Phản ứng cộng C. Phản ứng thế D. Phản ứng trao đổi
Câu 4: (0,5điểm) Độ rượu là:
A. Thể tích rượu có trong hỗn hợp rượu. B. Số ml rượu có trong 100 lit hỗn hợp.
C. Số ml rượu nguyên chất D. Số ml rượu có trong 100ml hỗn hợp rượu với nước
Câu 5: (0,5điểm) Rượu êtylic phản ứng được với natri vì:
A. Trong phân tử có nguyên tử oxy B. Trong phân tử có nguyên tử H
C. Trong phân tử có nhóm OH D. Trong phân tử có nguyên tử C và H
Câu 6: (0,5điểm) Saccarozo bị thuỷ phân khi đun nóng với dung dịch axit tạo ra:
A. 2 phân tử glucozo B. 2 phân tử fructozo
C. glucozo và fructozo D. glucozo và chất khác
Câu 7: (1,0 điểm)
Cần bao nhiêu ml dung dịch brôm 0,1M để tác dụng hết với 0,224 lit etilen ở điều kiện tiêu chuẩn.
A. 100ml B. 10ml C. 150ml D. 200ml
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm)
Viết các phương trình hoá học thực hiện sơ đồ chuyển hoá sau:
a. Saccarozo Glucozo Rượu etylic Axitaxetic Natriaxetaca
Câu 2: (4,0 điểm)
Cho m gam hỗn hợp A gồm CH3COOH và CH3COOC2H5 tác dụng vừa đủ 300ml dung dịch NaOH 1M. Tách lấy toàn bộ lượng rượu etylic tạo ra rồi cho tác dụng với Na thu được 2,24 lit khí H2 (đktc).
Viết các phương trình hoá học xảy ra.
Tính thành phần % khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp.
Cho Na = 23; O = 16; H = 1
-----------------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM
I.TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
1. A; 2. C; 3. C; 4 D; 5 C; 6. C; 7. B
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1: 2,0 điểm gồm có 4 PTPU
Mỗi PT cho 0,5 điểm nếu cân bằng sai thì trừ ½ số điểm
Câu 2 : 4,0 điểm
1,5 điểm PTPU
CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O
x mol x mol
CH3COOC2H5 + NaOH CH3COONa + C2H5OH
y mol y mol
2C2H5OH + 2Na 2C2H5Ona + H2
y y/2
( Mỗi PTPU 0,5 đ)
2,5 điểm
Số mol NaOH phản ứng là x + y = = 0,3 mol (0,25đ)
Ta có y/2 = 2,24/22,4 = 0,1 y = 0,2 mol (0,25đ)
Thay y = 0,2 vào x + y = 0,3 x = 0,1 mol (0,25đ)
Vậy khối lượng axit axetic là: 60 x 0,1 = 6 gam (0,25đ)
Khối lượng etyl axetat: 88 x 0,2 = 17,6 gam (0,25đ)
Khối lượng hỗn hợp là: 6 + 17,6 = 23,6 gam (0,25đ)
Vậy % khối lượng axit axetic = = 25,42% (0,5đ)
% khối lượng etyl axetat là : 100 – 25,42 = 74,58% (0,5đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Văn Quang
Dung lượng: 44,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)