Đề KT HÓA 9 HK I

Chia sẻ bởi Phùng Thị Hoa | Ngày 15/10/2018 | 31

Chia sẻ tài liệu: Đề KT HÓA 9 HK I thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Hoá học Thời gian: 45’(Không kể thời gian giao đề)
MA TRẬN


Nhận biết
Thông biểu
Vận dụng
Tổng

Chương I
Các hợp chất vô cơ
1
1.5 đ
1
1.5 đ
1
1.5 đ

4.5 đ

Chương II
Kim loại và Phi kim

1
1.5 đ
1
4.0 đ

5.5 đ

Tổng cộng
1.5đ
3.0 đ
5.5 đ
10.0 đ


Đề bài:
Lí thuyết: (6 điểm)
Câu 1: (1.5 điểm)
Trình bày tính chất hoá học của bazơ. Với mỗi tính chất viết phương trình phản ứng minh hoạ.
Câu 2: (1.5 điểm)
Có 5 dung dịch đựng trong 5 lọ bị mất nhãn gồm:
NaOH; HCl; Na2CO3; BaCl2 và NaCl.
Chỉ được dùng quì tím để làm thuốc thử nhận biết. Hãy trình bày phương pháp hoá học nhận biết các dung dịch trên. Viết phương trình minh hoạ (nếu có)
Biết rằng dung dịch Na2CO3 cũng làm quỳ tím hoá xanh
Câu 3: (1.5 điểm)
Cho các kim loại: Cu; Al; Fe; Ag.
Kim loại nào tác dụng đựơc với các dung dịch: NaOH; HCl; CuSo4; AgNO3. Viết các phương trình phản ứng.
Câu 4: (1.5 điểm)
Viết phương trình thực hiện chuổi biến hoá sau:
FeS2 ( Fe2O3 ( Fe ( FeCl3 _--> Fe(OH)3 ( Fe2O3
Bài tập: (4 điểm)
Cho 6.4g hỗn hợp A gồm Mg và MgO tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được 2.24 lít khí (đktc)
Viết các phương trình phản ứng xảy ra
Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp
Tính thành phần phần trăm của mỗi chất có trong hỗn hợp trên





HƯỚNG DẪN CHẤM HOÁ 9
Lí thuyết
Câu 1: (1.5 điểm)
Học Sinh trình bày đựơc mỗi tính chất + viết phương trình được: 0.3 điểm
(Nếu chỉ trình bày tính chất mà không viết được phương trình: 0.15 điểm)
Tác dụng với chất chỉ thị màu:
-Dung dịch Bazơ làm: Quỳ tím hoá xanh
Dung dịch Phênophtalêin không màu chuyển đỏ
Tác dụng với oxit axit
- Dung dịch bazơ + oxit axit Muối + H2O
2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O
c. Tác dụng với axit Muối + H2O
Cu(OH)2 + 2HCl CuCl2 + H2O
d. Bazơ không tan bị nhiệt phân huỷ Oxit bazơ + H2O
Cu(OH)2 CuO + H2O
Dung dich ba zơ + d d muối ( Muối mới và ba zơ mới
2NaOH + CuCl2 ( Cu(OH)2 + 2NaCl
Câu 2: (1,5 điểm)
Nhận biết được mỗ chất : NaCl , NaOH , HCl : 0, 25 điểm
……………………….. : BaCl2 , Na2CO3 : 0,375 điểm

NaOH xanh: NaOH + HCl ko htượng: NaOH
HCl Quỳ tím Na2CO3 sủi bọt khí Na2CO3
Na2CO3 đỏ : HCl
BaCl2
NaCl ko đôỉ maù:BaCl2 +Na2CO3 ↓ trắng:BaCl2 NaCl ko htượng: NaCl
PT Na2CO3 + 2HCl ( 2NaCl + CO2↑ + H2O
BaCl2 + Na2CO3 ( BaCO3 ↓ + NaCl
Câu 3:(1,5 điểm)
Xác định được và viết đúng PTPƯ mỗi chất được 0,5 điểm
a- Với HCl : Al , Fe .
b- Với : dung dịch Cu SO4 : Al ,Fe
c- Với dung dịch AgNO3 : Al, Fe ,Cu
Câu 4: (1,5 điểm) Viết đúng mỗi PT được 0,3 điểm
1- 4Fe S2 + 11O2 ( 2Fe2O3 + 8SO2 ↑
2- Fe2O3 + 3CO2 ( 2Fe + 3CO2↑
3- 2Fe + 3Cl2 ( 2FeCl3
4- FeCl3 + 3NaOH ( Fe(OH)3↓ + 3H2O



B . Bài tập (4điểm)
a- Viết đúng mỗi PT PƯ được 0,5 điểm
b- Tính đúng khối lượng Mg = 2,4g 0,75 điểm
MgO = 4g 0,75 điểm
c- Tính đúng thành phần phần trăm mỗi chất
%Mg = 37,5 (%) 0,75đ
% MgO = 62,5(%) 0,75đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phùng Thị Hoa
Dung lượng: 60,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)