Đề KT Hóa 9 các kì 2014-2015
Chia sẻ bởi Phạm Văn Sinh |
Ngày 15/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Đề KT Hóa 9 các kì 2014-2015 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Môn : Hóa 9
A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Hiện tượng, viết phương trình hóa học
1 câu
2 điểm
Dãy chuyển đổi hóa học về các hợp chất vô cơ
1 câu
3 điểm
Nhận biết về a xít , bazơ, muối
1 câu
2 điểm
Bài tập định lượng
1 câu
3điểm
Tổng
1 câu
2 điểm
1 câu
3 điểm
1 câu
2 điểm
1 câu
3điểm
B. ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1. (3đ) Viết PTHH cho cho chuỗi chuyển đổi sau:
Na Na2O NaOH Na2CO3 Na2SO4 NaClNaNO3
Câu 2. (2đ) Hãy cho biết hiện tượng xảy ra và viết phương trình hóa học nếu có trong những trường hợp sau:
Cho BaCl2 tác dụng với H2SO4.
Cho AgNO3 tác dụng với KCl.
Câu 3. (2đ) Hãy nhận biết các dung dịch: NaOH; Na2SO4; HCl, NaCl bị mất nhãn đựng trong mỗi lọ bằng phương pháp hoá học. Viết các PTHH (nếu có).
Câu 4. (3đ) Cho 4,48 lit CO2 (đktc) tác dụng với 300 gam dung dịch NaOH, thu được sản phẩm là muối trung hòa.
a. Viết phương trình hóa học.
b. Tính khối lượng muối thu được?
c. Tính nồng độ phần trăm dung dịch NaOH cần dùng.
(Biết Na=23, C=12, O=16, H=1)
C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu
Đáp án
Biểu điểm
1
1. 4Na + O2 2Na2O
2. Na2O + H2O 2NaOH
3. 2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O
4. Na2CO3 + H2SO4 Na2SO4 + CO2 + H2O
5. Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2NaCl
6. NaCl + AgNO3 NaNO3 + AgCl
Viết sai hoặc thiếu điều kiện trừ 0,25 điểm mỗi phương trình.
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
2
a. Xuất hiện kết tủa trắng
H2SO4 + BaCl2 ( BaSO4 + 2HCl
b. Xuất hiện kết tủa trắng
KCl + AgNO3 ( KNO3 + AgCl
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
3
- Lấy mỗi chất một ít cho vào 4 ống nghiệm riêng biệt
- Cho quỳ tím vào từng ống nghiệm.
- Dung dịch nào làm quỳ tím hóa đỏ là H2SO4.
- Dung dịch nào làm quỳ tím hóa xanh là NaOH.
- Dung dịch nào không làm đổi màu quỳ tím là NaCl và Na2SO4.
.- Cho BaCl2 vào 2 ống nghiệm đựng NaCl và Na2SO4.
Ống nghiệm nào có xuất hiện kết tủa trắng thì ống nghiệm đó là Na2SO4
- Còn lại là NaCl.
Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2NaCl
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
4
a
b
c
PTHH: CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O
CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O
1mol 2mol 1mol
0,2mol 0,4mol 0,2mol
Khối lượng Na2CO3 thu được : 0,2.106 = 21,2 (g )
Khối lượng NaOH cần dùng: 0,4 . 40 = 16 (g)
Nồng độ % của dung dịch NaOH cần dùng là
1.0 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn : Hóa 9
A .MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Viết được phương trình phản ứng thể hiện mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
Xác định được CTHH của oxit
1 câu (C2)
2,0 đ
1 câu (C5)
2,5 đ
KIM LOẠI
Dựa vào dãy hoạt động hóa học để xếp thứ tự các kim loại.
Viết được phương trình phản ứng của kim loại.
Tính được khối lượng các chất tạo thành trong phản ứng cụ thể của kim loại.
Môn : Hóa 9
A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Hiện tượng, viết phương trình hóa học
1 câu
2 điểm
Dãy chuyển đổi hóa học về các hợp chất vô cơ
1 câu
3 điểm
Nhận biết về a xít , bazơ, muối
1 câu
2 điểm
Bài tập định lượng
1 câu
3điểm
Tổng
1 câu
2 điểm
1 câu
3 điểm
1 câu
2 điểm
1 câu
3điểm
B. ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1. (3đ) Viết PTHH cho cho chuỗi chuyển đổi sau:
Na Na2O NaOH Na2CO3 Na2SO4 NaClNaNO3
Câu 2. (2đ) Hãy cho biết hiện tượng xảy ra và viết phương trình hóa học nếu có trong những trường hợp sau:
Cho BaCl2 tác dụng với H2SO4.
Cho AgNO3 tác dụng với KCl.
Câu 3. (2đ) Hãy nhận biết các dung dịch: NaOH; Na2SO4; HCl, NaCl bị mất nhãn đựng trong mỗi lọ bằng phương pháp hoá học. Viết các PTHH (nếu có).
Câu 4. (3đ) Cho 4,48 lit CO2 (đktc) tác dụng với 300 gam dung dịch NaOH, thu được sản phẩm là muối trung hòa.
a. Viết phương trình hóa học.
b. Tính khối lượng muối thu được?
c. Tính nồng độ phần trăm dung dịch NaOH cần dùng.
(Biết Na=23, C=12, O=16, H=1)
C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu
Đáp án
Biểu điểm
1
1. 4Na + O2 2Na2O
2. Na2O + H2O 2NaOH
3. 2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O
4. Na2CO3 + H2SO4 Na2SO4 + CO2 + H2O
5. Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2NaCl
6. NaCl + AgNO3 NaNO3 + AgCl
Viết sai hoặc thiếu điều kiện trừ 0,25 điểm mỗi phương trình.
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
2
a. Xuất hiện kết tủa trắng
H2SO4 + BaCl2 ( BaSO4 + 2HCl
b. Xuất hiện kết tủa trắng
KCl + AgNO3 ( KNO3 + AgCl
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
3
- Lấy mỗi chất một ít cho vào 4 ống nghiệm riêng biệt
- Cho quỳ tím vào từng ống nghiệm.
- Dung dịch nào làm quỳ tím hóa đỏ là H2SO4.
- Dung dịch nào làm quỳ tím hóa xanh là NaOH.
- Dung dịch nào không làm đổi màu quỳ tím là NaCl và Na2SO4.
.- Cho BaCl2 vào 2 ống nghiệm đựng NaCl và Na2SO4.
Ống nghiệm nào có xuất hiện kết tủa trắng thì ống nghiệm đó là Na2SO4
- Còn lại là NaCl.
Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2NaCl
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
4
a
b
c
PTHH: CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O
CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O
1mol 2mol 1mol
0,2mol 0,4mol 0,2mol
Khối lượng Na2CO3 thu được : 0,2.106 = 21,2 (g )
Khối lượng NaOH cần dùng: 0,4 . 40 = 16 (g)
Nồng độ % của dung dịch NaOH cần dùng là
1.0 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn : Hóa 9
A .MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Viết được phương trình phản ứng thể hiện mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
Xác định được CTHH của oxit
1 câu (C2)
2,0 đ
1 câu (C5)
2,5 đ
KIM LOẠI
Dựa vào dãy hoạt động hóa học để xếp thứ tự các kim loại.
Viết được phương trình phản ứng của kim loại.
Tính được khối lượng các chất tạo thành trong phản ứng cụ thể của kim loại.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Sinh
Dung lượng: 252,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)