De kt hoa 9
Chia sẻ bởi Trân Thị Hoa |
Ngày 15/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: de kt hoa 9 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 10
HOÁ HỌC LỚP 9
Cấu trúc: Hiểu 30%, Biết 30%, Vận dụng 40%.
Hình thức: 20% TNKQ, 80% tự luận
Nội dung
Mức độ kiến thức, kỹ năng
Trọng số
Biết
Hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tính chất, phân loại:
oxit, axit
2
(0,5đ)
2
(1 đ)
1
(3 đ)
5
(4,5đ)
Các oxit, axit quan trọng
3 (0,75đ)
1
(2 đ)
4
(2,75đ)
Phân loại pưhh, thực hành hoá học
3 (0,75đ)
3
(0,75đ)
Tính toán hoá học
1
(2đ)
1
(2đ)
Tổng
8
(2đ)
2
(1đ)
1
(3 đ)
2
(4 đ)
13
(10 đ)
Đề 1
I Trắc nghiệm: 2 điểm
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,25đ): Dãy các chất đều phản ứng với nước ở điều kiện thường?
A. SO2, Al2O3, K2O. B. Fe2O3, MgO, SiO2.
C. SO3, CO2, Na2O. D. CaO, CuO, P2O5.
Câu 2 (0,25đ): Chất có thể tác dụng với nước tạo ra dung dịch làm cho quỳ tím chuyển thành màu đỏ?
A. SiO2. B. Na2O. C. CuO. D. SO2.
Câu 3 (0,25đ): Dãy các chất có thể tác dụng với HCl
A. Cu, NaOH, NaCl. B. Mg, Cu(OH)2, AgNO3.
C. Fe, BaCl2, CuO. D. CaO, HNO3, KOH.
Câu 4 (0,5đ): Chọn từ và cụm từ thích hợp trong ngoặc (Tiếp xúc, axit, đặc) điền vào chỗ trống:
A. Dung dịch axit H2SO4 (loãng) có những tính chất hóa học của…...........................
B. Axit sunfuric…...........tác dụng với nhiều kim loại không giải phóng khí Hiđro
Câu 5 (0,75đ): Cho các chất: Zn, CuO, NaOH, H2. Hãy chọn một trong các chất trên điền vào chỗ trống trong các PTHH sau:
A. …................ + 2HCl ( CuCl2 + H2O
B. …................ + HCl ( NaCl + H2O
C, …................ + H2SO4 ( ZnSO4 + H2
II. Tự luận: 8 điểm
Câu 1 (2đ): CaO tiếp xúc lâu ngày với không khí sẽ bị giảm chất lượng. Hãy giải thích hiện tượng này và minh họa bằng phương trình hóa học:
Câu 2 (3đ): Hãy viết phương trình hóa học biểu diễn phản ứng hóa học của các cặp chất sau:
A. CaO và dung dịch axit H2SO4 loãng.
B. Fe2O3 và dung dịch axit HCl.
C. Al2O3 và dung dịch axit H2SO4 loãng.
D. Zn và dung dịch axit HCl.
E. CuO và dung dịch H2SO4
F. Cu(OH)2 và dung dịch HCl
Câu 3 (3đ): Trung hòa 400ml dung dịch H2SO4 2M bằng dung dịch NaOH 20%.
Viết phương trình hóa học.
Tính khối lượng sản phẩm tạo thành.
Khối lượng dung dịch NaOH đã dùng là bao nhiêu?
Đề 2:
I Trắc nghiệm: 2 điểm
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,25đ): Dãy các chất đều phản ứng với nước ở điều kiện thường?
A. SO2, Al2O3, K2O. B. Fe2O3, MgO, SiO2.
C. SO3, CO2, Na2O. D. CaO, CuO, P2O5.
Câu 2 (0,25đ): Chất có thể tác dụng với nước tạo ra dung dịch làm cho quỳ tím chuyển thành màu đỏ?
A. SiO2. B. Na2O. C. CuO. D. SO2.
Câu 3 (0,25đ): Dãy các chất có thể tác dụng với HCl
A. Cu, NaOH, NaCl. B. Mg, Cu(OH)2, AgNO3.
C. Fe, BaCl2, CuO. D. CaO, HNO3, KOH.
Câu 4 (0,5đ): Chọn từ và cụm từ thích hợp trong ngoặc (Tiếp xúc, axit, đặc) điền vào chỗ trống:
A. Dung dịch axit H2SO4 (loãng) có những tính chất hóa học của…...........................
B. Axit sunfuric…...........tác dụng với nhiều kim loại không giải phóng khí Hiđro
Câu 5 (0,75đ): Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
A. …................ + HCl
HOÁ HỌC LỚP 9
Cấu trúc: Hiểu 30%, Biết 30%, Vận dụng 40%.
Hình thức: 20% TNKQ, 80% tự luận
Nội dung
Mức độ kiến thức, kỹ năng
Trọng số
Biết
Hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tính chất, phân loại:
oxit, axit
2
(0,5đ)
2
(1 đ)
1
(3 đ)
5
(4,5đ)
Các oxit, axit quan trọng
3 (0,75đ)
1
(2 đ)
4
(2,75đ)
Phân loại pưhh, thực hành hoá học
3 (0,75đ)
3
(0,75đ)
Tính toán hoá học
1
(2đ)
1
(2đ)
Tổng
8
(2đ)
2
(1đ)
1
(3 đ)
2
(4 đ)
13
(10 đ)
Đề 1
I Trắc nghiệm: 2 điểm
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,25đ): Dãy các chất đều phản ứng với nước ở điều kiện thường?
A. SO2, Al2O3, K2O. B. Fe2O3, MgO, SiO2.
C. SO3, CO2, Na2O. D. CaO, CuO, P2O5.
Câu 2 (0,25đ): Chất có thể tác dụng với nước tạo ra dung dịch làm cho quỳ tím chuyển thành màu đỏ?
A. SiO2. B. Na2O. C. CuO. D. SO2.
Câu 3 (0,25đ): Dãy các chất có thể tác dụng với HCl
A. Cu, NaOH, NaCl. B. Mg, Cu(OH)2, AgNO3.
C. Fe, BaCl2, CuO. D. CaO, HNO3, KOH.
Câu 4 (0,5đ): Chọn từ và cụm từ thích hợp trong ngoặc (Tiếp xúc, axit, đặc) điền vào chỗ trống:
A. Dung dịch axit H2SO4 (loãng) có những tính chất hóa học của…...........................
B. Axit sunfuric…...........tác dụng với nhiều kim loại không giải phóng khí Hiđro
Câu 5 (0,75đ): Cho các chất: Zn, CuO, NaOH, H2. Hãy chọn một trong các chất trên điền vào chỗ trống trong các PTHH sau:
A. …................ + 2HCl ( CuCl2 + H2O
B. …................ + HCl ( NaCl + H2O
C, …................ + H2SO4 ( ZnSO4 + H2
II. Tự luận: 8 điểm
Câu 1 (2đ): CaO tiếp xúc lâu ngày với không khí sẽ bị giảm chất lượng. Hãy giải thích hiện tượng này và minh họa bằng phương trình hóa học:
Câu 2 (3đ): Hãy viết phương trình hóa học biểu diễn phản ứng hóa học của các cặp chất sau:
A. CaO và dung dịch axit H2SO4 loãng.
B. Fe2O3 và dung dịch axit HCl.
C. Al2O3 và dung dịch axit H2SO4 loãng.
D. Zn và dung dịch axit HCl.
E. CuO và dung dịch H2SO4
F. Cu(OH)2 và dung dịch HCl
Câu 3 (3đ): Trung hòa 400ml dung dịch H2SO4 2M bằng dung dịch NaOH 20%.
Viết phương trình hóa học.
Tính khối lượng sản phẩm tạo thành.
Khối lượng dung dịch NaOH đã dùng là bao nhiêu?
Đề 2:
I Trắc nghiệm: 2 điểm
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,25đ): Dãy các chất đều phản ứng với nước ở điều kiện thường?
A. SO2, Al2O3, K2O. B. Fe2O3, MgO, SiO2.
C. SO3, CO2, Na2O. D. CaO, CuO, P2O5.
Câu 2 (0,25đ): Chất có thể tác dụng với nước tạo ra dung dịch làm cho quỳ tím chuyển thành màu đỏ?
A. SiO2. B. Na2O. C. CuO. D. SO2.
Câu 3 (0,25đ): Dãy các chất có thể tác dụng với HCl
A. Cu, NaOH, NaCl. B. Mg, Cu(OH)2, AgNO3.
C. Fe, BaCl2, CuO. D. CaO, HNO3, KOH.
Câu 4 (0,5đ): Chọn từ và cụm từ thích hợp trong ngoặc (Tiếp xúc, axit, đặc) điền vào chỗ trống:
A. Dung dịch axit H2SO4 (loãng) có những tính chất hóa học của…...........................
B. Axit sunfuric…...........tác dụng với nhiều kim loại không giải phóng khí Hiđro
Câu 5 (0,75đ): Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
A. …................ + HCl
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trân Thị Hoa
Dung lượng: 278,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)