Đề KT Hóa 8-9 ( 1tiết HK I )
Chia sẻ bởi Phùng Thị Hoa |
Ngày 15/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: Đề KT Hóa 8-9 ( 1tiết HK I ) thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Họ tên:.................................
Lớp:.......................................
Kiểm tra 1 tiết
MÔN: HOÁ HỌC 9 (Đề I) - Số 1
Điểm
Lời phê của cô giáo
Câu1: Oxit bazơ nào sau đây được dùng làm chất hút ẩm trong phòng thí nghiệm?
A. CuO B. ZnO C. CaO D. PbO
Câu2: Oxit axit nào sau đây được dùnh làm chất hút ẩm trong phòng thí nghiệm?
A. SO2 B. SO3 C.N2O5 D. P2O5
Câu3: Oxit nào sau đây là oxit trung tính ?
A. N2O B. N2O5 C. P2O5 D. Cl2O7
Câu4: Oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính ?
A. CaO B. ZnO C. NiO D. BaO
Câu5: Khử hoàn toàn 6,4g hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng H2 thấy tạo ra 1,8g nước. Khối lượng hỗn hợp kim loại thu được là:
A. 4.5g B. 4.8g C. 4.9g D. 5.2g
Câu6: Cần bao nhiêu g kẽm để tác dụng vừa đủ với H2SO4được điều chế từ 1.6g S.
A. 16.1g B1.3g C. 3.25g D. 8.05g
Câu7: Cần điều chế một lượng đồng sunfat. Phương pháp nào sau đây tốn axitsunfuric nhất ?
A. H2SO4 tác dụng với Cu B. H2SO4 tác dụng với CuO
C. H2SO4 tác dụng với Cu(OH)2 D. H2SO4 tác dụng với Cu2O
Câu8: Khí lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây:
A. K2SO3 và H2SO4 B. K2SO4 và HCl
C. Na2SO3 và NaOH D.Na2SO3 và NaCl
Câu9: Có những oxit sau: CaO, CO2, ZnO, SO2, SO3, K2O. Oxit nào tác dụng được với:
1) dd NaOH ? 2) dd HCl ? 3) Cả 2 dd trên ?
Viết phương trình phản ứng xảy ra ?
Câu10: Hoà tan 1,2g Magiê bằng 150ml dd HCl 3M.
Tính thể tích khí thoát ra?(ở đktc)
Tính nồng độ mol của dd thu được sau phản ứng ?(coi V dd sau phản ứng thay đổi không đáng kể so với V dd HCl đã dùng)
Tính thể tích dd NaOH 3M cho vào để trung hoà hết lượng axit sau phản ứng.
(Biết Mg = 24; Cl = 35,5; Na= 23; O= 16; H= 1)
ĐÁP ÁN: ĐỀ I
Câu: 1
2
3
4
5
6
7
8
Đ/án: C
D
A
B
B
C
A
A
Câu 9: ( 2,5 đ) – Sai 1 PT trừ 0,3đ; - Sai cân bằng trừ 0,15đ
1) ZnO, CO2, SO2, SO3 (1đ); 2) CaO, K2O, ZnO (0,75đ); 3) ZnO (0,75đ)
Câu 10: (3,5đ)
- nMg = = 0,05(mol) ; Đổi 150ml = 0,15(l); nHClb/đầu = 0,15.3 = 0,45(mol) (0,5đ)
a) Mg + 2HCl MgCl2 + H2 (1đ)
0,05 0,1 0,05 0,05
VH2 = 0,05 . 22,4 = 1,12(l)
b) CMMgCl2 = 0,33(M); CM(HCldư) = 2,3(M) (1đ)
c) NaOH + HCl NaCl + H2O
0,35 0,35
VNaOH = 0,117(ml) (1đ)
Họ tên:...................................
Lớp:.......................................
Kiểm tra 1 tiết
MÔN: HOÁ HỌC 9 (Đề I) - Số 2
Điểm:
Lời phê của giáo viên:
Câu1: Chất nào sau đây tác dụng được với dd HCl :
A. CaSO3 B. CuSO4 C. KNO3 D. NaCl
Câu2: Sản phẩm của phản ứng phân huỷ Cu(OH)2 bởi nhiệt là :
A. CuO và H2 B. Cu, H2O và O2 C. Cu, O2 và H2 D.CuO và H2O
Câu3: Có các dd: NaOH, NaCl, H2SO4, Na2SO4, Ba(OH)2. Chỉ dùng thêm 1 thuốc thử nào sau đây để nhận biết?
A. Phênolphtalêin B. Quì tím C. BaCl2 D. AgNO3
Câu4: Cho các oxit sau : Al2O3, CaO, P2O5, SiO2, FeO
Lớp:.......................................
Kiểm tra 1 tiết
MÔN: HOÁ HỌC 9 (Đề I) - Số 1
Điểm
Lời phê của cô giáo
Câu1: Oxit bazơ nào sau đây được dùng làm chất hút ẩm trong phòng thí nghiệm?
A. CuO B. ZnO C. CaO D. PbO
Câu2: Oxit axit nào sau đây được dùnh làm chất hút ẩm trong phòng thí nghiệm?
A. SO2 B. SO3 C.N2O5 D. P2O5
Câu3: Oxit nào sau đây là oxit trung tính ?
A. N2O B. N2O5 C. P2O5 D. Cl2O7
Câu4: Oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính ?
A. CaO B. ZnO C. NiO D. BaO
Câu5: Khử hoàn toàn 6,4g hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng H2 thấy tạo ra 1,8g nước. Khối lượng hỗn hợp kim loại thu được là:
A. 4.5g B. 4.8g C. 4.9g D. 5.2g
Câu6: Cần bao nhiêu g kẽm để tác dụng vừa đủ với H2SO4được điều chế từ 1.6g S.
A. 16.1g B1.3g C. 3.25g D. 8.05g
Câu7: Cần điều chế một lượng đồng sunfat. Phương pháp nào sau đây tốn axitsunfuric nhất ?
A. H2SO4 tác dụng với Cu B. H2SO4 tác dụng với CuO
C. H2SO4 tác dụng với Cu(OH)2 D. H2SO4 tác dụng với Cu2O
Câu8: Khí lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây:
A. K2SO3 và H2SO4 B. K2SO4 và HCl
C. Na2SO3 và NaOH D.Na2SO3 và NaCl
Câu9: Có những oxit sau: CaO, CO2, ZnO, SO2, SO3, K2O. Oxit nào tác dụng được với:
1) dd NaOH ? 2) dd HCl ? 3) Cả 2 dd trên ?
Viết phương trình phản ứng xảy ra ?
Câu10: Hoà tan 1,2g Magiê bằng 150ml dd HCl 3M.
Tính thể tích khí thoát ra?(ở đktc)
Tính nồng độ mol của dd thu được sau phản ứng ?(coi V dd sau phản ứng thay đổi không đáng kể so với V dd HCl đã dùng)
Tính thể tích dd NaOH 3M cho vào để trung hoà hết lượng axit sau phản ứng.
(Biết Mg = 24; Cl = 35,5; Na= 23; O= 16; H= 1)
ĐÁP ÁN: ĐỀ I
Câu: 1
2
3
4
5
6
7
8
Đ/án: C
D
A
B
B
C
A
A
Câu 9: ( 2,5 đ) – Sai 1 PT trừ 0,3đ; - Sai cân bằng trừ 0,15đ
1) ZnO, CO2, SO2, SO3 (1đ); 2) CaO, K2O, ZnO (0,75đ); 3) ZnO (0,75đ)
Câu 10: (3,5đ)
- nMg = = 0,05(mol) ; Đổi 150ml = 0,15(l); nHClb/đầu = 0,15.3 = 0,45(mol) (0,5đ)
a) Mg + 2HCl MgCl2 + H2 (1đ)
0,05 0,1 0,05 0,05
VH2 = 0,05 . 22,4 = 1,12(l)
b) CMMgCl2 = 0,33(M); CM(HCldư) = 2,3(M) (1đ)
c) NaOH + HCl NaCl + H2O
0,35 0,35
VNaOH = 0,117(ml) (1đ)
Họ tên:...................................
Lớp:.......................................
Kiểm tra 1 tiết
MÔN: HOÁ HỌC 9 (Đề I) - Số 2
Điểm:
Lời phê của giáo viên:
Câu1: Chất nào sau đây tác dụng được với dd HCl :
A. CaSO3 B. CuSO4 C. KNO3 D. NaCl
Câu2: Sản phẩm của phản ứng phân huỷ Cu(OH)2 bởi nhiệt là :
A. CuO và H2 B. Cu, H2O và O2 C. Cu, O2 và H2 D.CuO và H2O
Câu3: Có các dd: NaOH, NaCl, H2SO4, Na2SO4, Ba(OH)2. Chỉ dùng thêm 1 thuốc thử nào sau đây để nhận biết?
A. Phênolphtalêin B. Quì tím C. BaCl2 D. AgNO3
Câu4: Cho các oxit sau : Al2O3, CaO, P2O5, SiO2, FeO
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phùng Thị Hoa
Dung lượng: 184,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)